Bài giảng môn Lịch sử Lớp 4 - Bài 1: Nước Văn Lang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử Lớp 4 - Bài 1: Nước Văn Lang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_lich_su_lop_4_bai_1_nuoc_van_lang.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Lịch sử Lớp 4 - Bài 1: Nước Văn Lang
- Điền thông tin thích hợp vào bảng sau: Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt Tên nước Văn Lang Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả
- Nước Văn Lang CN 700 0 2019 KhoảngKhoảng 27192719 nămnăm
- Sông Hồng SôngSông HồngHồng SôngSông MãMã SôngSông CảCả LƯỢCLƯỢC ĐỒĐỒ BẮCBẮC BỘBỘ VÀVÀ BẮCBẮC TRUNGTRUNG BỘBỘ
- Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang Vua Hùng Lạc tướng, lạc hầu Lạc dân Nô tì
- Lăng Vua Hùng (Phú Thọ)
- Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt Mặc và Sản xuất Ăn uống Ở Lễ hội trang điểm -Trồng lúa, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau, dưa hấu, - Nuôi tằm, ươm tơ, dệt vải - Đúc đồng: giáo, mác, mũi tên, rìu, lưỡi cày, - Làm gốm - Đóng thuyền
- Lưỡi cày đồng Lưỡi rìu đồng
- Trang sức Muôi (vá, môi) bằng đồng
- §å gèm thêi Hïng Vư¬ng Các loại chiến thuyền thời Hùng Vương (trang trí trên trống đồng)
- Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt Mặc và Sản xuất Ăn uống Ở Lễ hội trang điểm -Trồng lúa, - Cơm, xôi. - Phụ nữ đeo khoai, đỗ, cây - Bánh hoa tai, vòng ăn quả, rau, chưng, bánh tay bằng đá, dưa hấu, giầy. đồng - Nuôi tằm, - Uống rượu. - Búi tóc, cạo ươm tơ, dệt - Làm mắm. trọc đầu vải - Nhuộm răng - Đúc đồng: đen giáo, mác, - Ăn trầu mũi tên, rìu, - Xăm mình lưỡi cày, - Làm gốm - Đóng thuyền
- Bánh chưng, bánh dày
- Kiểu tóc
- Trang sức
- Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt Mặc và Sản xuất Ăn uống Ở Lễ hội trang điểm -Trồng lúa, - Cơm, xôi - Phụ nữ đeo - Nhà - Hóa trang khoai, đỗ, cây - Bánh hoa tai, vòng sàn - Vui chơi, ăn quả, rau, chưng, bánh tay bằng đá, - Quây nhảy múa dưa hấu, dày đồng quần - Đua - Nuôi tằm, - Uống rượu - Búi tóc, cạo thành thuyền ươm tơ, dệt - Làm mắm trọc đầu. làng, bản - Đấu vật, vải - Nhuộm răng - Đúc đồng: đen. giáo, mác, - Ăn trầu mũi tên, rìu, - Xăm mình lưỡi cày, - Làm gốm - Đóng thuyền
- Nhà sàn C¶nh gi· g¹o (trang trÝ trªn trèng ®ång) C¶nh ngưêi nh¶y móa trªn thuyÒn (h×nh trªn trèng ®ång)
- Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt Mặc và Sản xuất Ăn uống Ở Lễ hội trang điểm -Trồng lúa, - Cơm, xôi - Phụ nữ đeo - Nhà - Hóa trang khoai, đỗ, cây - Bánh hoa tai, vòng sàn - Vui chơi, ăn quả, rau, chưng, bánh tay bằng đá, - Quây nhảy múa dưa hấu, dày đồng quần - Đua - Nuôi tằm, - Uống rượu - Búi tóc, cạo thành thuyền ươm tơ, dệt - Làm mắm trọc đầu. làng, bản - Đấu vật, vải - Nhuộm răng - Đúc đồng: đen. giáo, mác, - Ăn trầu mũi tên, rìu, - Xăm mình lưỡi cày, - Làm gốm - Đóng thuyền