Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 107: Hoán dụ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 107: Hoán dụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_ngu_van_lop_6_tiet_107_hoan_du.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 107: Hoán dụ
- Kiểm tra bài cũ: 1.Nhân hĩa là gì? 2.Em hãy đặt câu cĩ sử dụng phép nhân hĩa? 1. Nhân hĩa là gọi, tả đồ vật, con vật, cây cối, bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả người; làm cho thể giới lồi vật, cây cối, đồ vật, trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người. 2. Cây phượng vĩ lặng yên chờ đợi chúng em trở lại trường sau ba tháng nghỉ hè.
- Hãy kể tên các biện pháp tu từ đã được học ở chương trình Ngữ văn 6 (HK II)? - So sánh - Nhân hĩa - Ẩn dụ
- Tuần 27 tiết 107:
- Kiểu hốn dụ 1 Hốn dụ là gì? Kiểu hốn dụ 2 HỐN DỤ Các kiểu Khái hốn dụ niệm Kiểu hốn dụ 3 Tác dụng của Kiểu hốn dụ 4 hốn dụ
- Tuần 27 Tiết 107 HỐN DỤ ? Giữa áo nâu, áo xanh với Các từ in đậm : « áo nâu », sự vật được gọi cĩ mối I. HỐN DỤ LÀ GÌ? « áo xanh » trong câu thơ quan hệ như thế nào ? chỉ ai ? Ví dụ: SGK/ T82 Áo nâu liền với áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. Áo nâu Áo xanh Chỉ người nơng dân Chỉ người cơng nhân
- Áo và người Dấu hiệu của sự vật Sự vật cĩ quan hệ gần gũi
- Tuần 27 Tiết 107 HỐN DỤ I. HỐN DỤ LÀ GÌ? CácGiữatừnơngin đậmthơn, :thị nơngthànhthơn, thịvới thànhsự vật đượcdùngchỉchỉcĩaimối? Ví dụ: SGK/ T82 quan hệ như thế nào ? Áo nâu liền với áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. Nơng thơn Thị thành Những người sống ở nơng Những người sống ở thành phố thơn
- Nơi sớng và Vật bị người sớng có Vật chứa đựng chứa đựng quan hệ gần gũi.
- Chỉ người nơng dân Áo nâu Áo và người cĩ quan hệ gần Áo xanh Chỉ người cơng nhân gũi Những người sớng ở Nơi sớng Nơng nơng thơn và người thơnThị thành Những người sớng ở sớng có thành phớ quan hệ gần gũi. Gọi tên sự vật Tên sự vật hiện quan hệ hiện tượng tượng khác gần gũi này Hốn dụ
- Tuần 27 Tiết 107 HỐN DỤ I. HỐN DỤ LÀ GÌ? Ví dụ: SGK/ T82 Tất cả nơng dân ở nơng Áo nâu liền với áo xanh thơn và cơng nhân ở Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. thành phố đều đứng lên. Em hãy so sánh hai cách diễn đạt trên.?
- CÁCH DIỄN ĐẠT CÁCH DIỄN ĐẠT CỦA TÁC GIẢ TỐ HỮU BÌNH THƯỜNG Áo nâu liền với áo xanh “Tất cả nơng dân ở nơng thơn và Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. cơng nhân ở thành phố đều đứng (Tố Hữu) lên.” Cách nĩi ngắn gọn, tăng sức Thơng báo sự kiện, gợi hình, gợi cảm cho sự khơng cĩ giá trị biểu cảm. diễn đạt. Qua so sánh trên em hãy cho biết tác dụng của hốn dụ?
- Áo trắng Những chiếc áo trắng đang tung tăng đến trường.
- Cả sân Cả sân đang cổ vũ hết sức sơi động cho đội tuyển Việt Nam
- Bài 24: HỐN DỤ II. CÁC KIỂU HỐN DỤ.
- Ví dụ: a. Bàn tay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cùng thành cơm. (Hồng Trung Thơng) b. Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại nên hịn núi cao. (Ca dao) c. Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về Tình cờ chú cháu Gặp nhau Hàng Bè. (Tố Hữu) d. Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. (Tố Hữu)
- Bàn tay Chỉ người lao động Lấy bộ phận để chỉ tồn thể Một Chỉ số ít Ba Chỉ số nhiều Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng Đổ máu Chiến tranh Lấy dấu hiệu của hiện tượng để gọi hiện tượng Nơng thơn, Chỉ những người sống ở thị thành nơng thơn, thành thị Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
- Lấy một bộ phận a) Bàn tay ta làm nên tất cả để gọi tồn thể Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. ( Hồng Trung Thơng ) Lấy cái cụ thể b) Một cây làm chẳng nên non. để gọi cái trừu Ba cây chụm lại nên hịn núi cao. tượng. ( Ca dao ) Lấy dấu hiệu c) Ngày Huế đổ máu của hiện tượng Chú Hà Nội về để gọi hiện ( Tố Hữu ) tượng Lấy vật chứa d) Áo nâu liền với áo xanh đựng để gọi vật Nơng dân cùng với thị thành đứng lên. bị chứa đựng ( Tố Hữu )
- III. Luyện tập
- Bài 1 (sgk/84) Chỉ ra phép hốn dụ trong những câu thơ, câu văn sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép hốn dụ là gì? a. Làng xĩm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đĩi rách. Làng xĩm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. (Hồ Chí Minh) b. Vì lợi ích mười năm phải trồng cây Vì lợi ích trăm năm phải trồng người. (Hồ chí Minh) c. Áo chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nĩi gì hơm nay. (Tố Hữu) d. Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên người: Hồ chí Minh. (Tố Hữu)
- III - LUYỆN TẬP BT1. a) Làng xĩm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đĩi rách. Làng xĩm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. ( Hồ Chí Minh ) Làng xóm chỉ người nơng dân. Quan hệ: vật chứa đựng vật bị chứa đựng.
- II - LUYỆN TẬP BT1. b) Vì lợi ích mườimười nămnăm phải trồng cây , Vì lợi ích trăm năm phải trồng người. ( Hồ Chí Minh ) Mười năm thời gian trước mắt Trăm năm thời gian lâu dài. Quan hệ: cái cụ thể cái trừu tượng
- II - LUYỆN TẬP BT1. c) Áo chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nĩi gì hơm nay. ( Tố Hữu) Áo chàm người dân Việt Bắc. Quan hệ: dấu hiệu của sự vật sự vật.
- II - LUYỆN TẬP BT1. d) Vì sao? TráiTrái đấtđất nặng ân tình Nhắc mãi tên người: Hồ Chí Minh (Tố Hữu) Trái đất nhân loại Quan hệ: Vật chứa đựng vật bị chứa đựng
- BT1/ SGK a) - Làng xĩm : chỉ người nơng dân. - Quan hệ : vật chứa đựng và vật bị chứa đựng. b) - Mười năm : thời gian trước mắt Trăm năm : thời gian lâu dài. - Quan hệ : cái cụ thể với cái trừu tượng c) - Áo chàm : người dân Việt Bắc. - Quan hệ : dấu hiệu của sự vật với sự vật. d) – Trái đất: chỉ nhân loại. - Quan hệ: vật chứa đựng với vật bị chứa đựng.
- 2. So sánh hốn dụ với ẩn dụ : - Giớng nhau : Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác. Nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt Ẩn dụ Hốn dụ Dựa vào quan hệ tương đồng ( nét giớng nhau ) Dựa vào quan hệ tương cận ( gần gũi ) cụ thể: cụ thể: Khác - Hình thức nhau - Bộ phận- toàn bộ - Cách thức thực hiện - Vật chứa dựng-vật bị chứa đựng - Phẩm chất - Dấu hiệu của sự vật- sự vật - Cảm giác - Cụ thể- trừu tượng
- “Áo dài” Những chiếc áo dài đang khoe sắc cùng nhau dạo phố.
- Những đơi chân Những đơi chân đang thoăn thoắt đến trường.
- Cả sân Cả sân đang nghiêm trang hướng về quốc kì.
- Triệu trái tim Hàng triệu trái tim đang cổ vũ cho đội tuyển Việt Nam.
- Củng cố và dặn dị 1. Củng cố - Hồn thành các bài tập 1, 2 vào vở. - (Nộp bài vào tiết sau): Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 câu) kể về ơng (bà) của em trong đĩ cĩ sử dụng biện pháp hốn dụ, gạch chân dưới câu đĩ. - Gợi ý một số từ ngữ cĩ thể dùng trong phép hốn dụ: + đầu bạc => tuổi già, đầu xanh => tuổi trẻ
- Củng cố và dặn dị 2. Dặn dị * Đọc trước bài - Câu trần thuật đơn - Câu trần thuật đơn cĩ từ là - Câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là (Tập trung vào phần I của mỗi bài soạn các câu hỏi phần I mỗi bài).