Bài giảng môn Sinh học nâng cao Lớp 11 - Bài 4: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (Tiếp theo)

ppt 26 trang phanha23b 29/03/2022 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học nâng cao Lớp 11 - Bài 4: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_nang_cao_lop_11_bai_4_trao_doi_khoang.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học nâng cao Lớp 11 - Bài 4: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (Tiếp theo)

  1. Bài 4: TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT (tiếp theo)
  2. Mục tiêu bài học -Trình bày được vai trò của nitơ đối với đời sống thực vật -Mô tả quá trình cố định nitơ khí quyển -Minh họa các quá trình biến đổi nitơ trong cây bằng hình vẽ và phản ứng hóa học
  3. III- Vai trò của nitơ đối với thực vật: 1. Nguồn nitơ cho cây:
  4. III- Vai trò của nitơ đối với thực vật: 1. Nguồn nitơ cho cây: • Nitơ tồn tại dưới 2 dạng: + Dạng khí nitơ tự do trong khí quyển. + Dạng các hợp chất nitơ hữu cơ và vô cơ khác nhau.Hãy cho biết : Rễ cây có hấp thụ và sử dụng được nitơ phân tử ( N2 ) trong không khí không?Tại sao?
  5. • Trả lời: Rễ cây không hấp thụ và sử dụng được nitơ phân tử (N2) trong không khí vì liên kết ba trong N2 rất bền, chỉ bị phá vỡ khi có tia lửa điện (mưa giông) hoặc hệ enzim nitrogenaza trong vi khuẩn cố định tạm thời
  6. III- Vai trò của nitơ đối với thực vật: 1. Nguồn nitơ cho cây:
  7. 1. Nguồn nitơ cho cây: - Nguồn vật lí – hóa học: trong cơn giông có sấm sét và mưa + - N2 +O2 → 2NO2 + H2O → HNO3 → H + NO3 - Qúa trình cố định nitơ : N Vi khuẩn cố định nitơ + 2 NH4
  8. 1. Nguồn nitơ cho cây: - - Nguồn vật lí – hóa học: N2 → NO3 + - Qúa trình cố định nitơ : N2 → NH4 - Qúa trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất Prôtêin → polipeptit → peptit → axit amin → NH2 → NH3 - + - Phân bón: dưới dạng NO3 và NH4  Nitơ có vai trò như thế nào đối với cây?
  9. 2. Vai trò của nitơ đối với đời sống thực vật:  - Nitơ có vai trò rất quan trọng đối với đời sống thực vật: + Vai trò cấu trúc:có trong thành phần của hầu hết các chất trong cây + Vai trò chuyển hóa vật chất và năng lượng: thông qua vai trò của enzim, hooc môn, ATP
  10. 2. Vai trò của nitơ đối với đời sống thực vật: Ctrl -N Triệu chứng thiếu nitơ
  11. IV- Qúa trình cố định nitơ khí quyển: 1.Cơ chế: 2H 2H N ≡ N NH=NH NH2 – NH2 2H NH 2.Nhóm vi khuẩn thực hiện: 3 - Vi khuẩn tự do: Azotobacter, clostridium, nostoc - Vi khuẩn cộng sinh: Rhizobium, Anabanena azollae
  12. 2.Nhóm vi khuẩn thực hiện: Azotobacter Nostoc Rhizobium Anabaena azolla
  13. IV- Qúa trình cố định nitơ khí quyển:  Qúa trình cố định nitơ trong khí quyển chỉ xảy ra trong điều kiện nào?
  14. IV- Qúa trình cố định nitơ khí quyển: 3.Điều kiện : - Có các lực khử mạnh - Được cung cấp năng lượng ATP - Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza - Thực hiện trong điều kiện kị khí
  15. IV- Qúa trình cố định nitơ khí quyển:  - Qúa trình cố định nito khí quyển là nguồn cung cấp nitơ quan + trọng cho thực vật: N2 → NH4
  16. V- Qúa trình biến đổi nitơ trong cây: - 1. Qúa trình khử NO3 : - reductaza - reductaza + NO3 NO2 NH4  Hãy hoàn thiện chuỗi phản ứng trên? - + - - + NO3 + NADPH +H +2e → NO2 +NADP + H2O - + - + NO2 + 6 Feredoxin khử + 8H +6e → NH4 +2H2O
  17. 2.Qúa trình đồng hóa NH3 trong cây: * R- COOH + gốc amin (- NH2) → axit amin gốc amin (- NH2 ) tồn tại ở cả 3 dạng: + -NH2, NH3, NH4
  18. 2.Qúa trình đồng hóa NH3 trong cây: * R- COOH + gốc - NH2 → axit amin + - Axit piruvic + NH3 + 2H → Alanin + H2O + - Axit xêtôglutaric + NH3 + 2H → Glutamin + H2O - Axit Fumaric + NH3 → Aspactic + - Axit ôxalô axêtic + NH3 + 2H → Aspactic + H2O * Axit amin + NH3 → amit : khử NH3 dư thừa trong cây
  19. V- Qúa trình biến đổi nitơ trong cây:  -Qúa trình biến đổi nitơ trong cây - gồm :quá trình khử NO3 và quá trình đồng hóa NH3 → hình thành các hợp chất chứa nitơ trong cây
  20. Củng cố Câu 1: cây hấp thụ nitơ ở dạng nào? - + A. NH4 ; NO3 + - BB. NH4 ; NO3 2+ - C. N ; NO3 2+ + D. N ; NH3
  21. Câu 2: Nguồn chủ yếu cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là: A. Nitơ trong trong không khí B. Nitơ trong đất C. Nitơ trong nước DD. Nitơ trong đất và không khí
  22. Câu 3: Nguồn ni tơ cung cấp chủ yếu cho cây là: A.A Từ xác sinh vật và quá trình cố định đạm B. Từ phân bón hóa học C. Từ vi khuẩn phản nitrat hóa D. Từ khí quyển
  23. Câu 4: Cố định nitơ là quá trình: A. Biến nitơ ptử trong kk thành đạm dễ tiêu trong đất nhờ can thiệp của con người B. Biến nitơ ptử trong kk thành các hợp chất giống đạm vô cơ C. Biến nitơ ptử trong kk thành ni tơ tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong kk D.D Biến ni tơ pt trong kk thành đạm dễ tiêu trong đất nhờ các loại vk cố định đạm
  24. Câu 5: Vai trò của quá trình cố định ni tơ khí quyển A. Khử N2 thành NH3 là dạng ni tơ là dạng mà cây có thể sử dụng được + B.B Khử N2 thành NH4 là dạng ni tơ là dạng mà cây có thể sử dụng được - C. Khử N2 thành NO3 là dạng ni tơ là dạng mà cây có thể sử dụng được D. Khử N2 thành NO2(-) là dạng ni tơ là dạng mà cây có thể sử dụng được
  25. Buổi thuyết trình đến đây là kết thúc cảm ơn các bạn và quý thầy cô giáo đã lắng nghe