Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

ppt 11 trang buihaixuan21 2930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

  1. Kiểm tra kiến thức cũ Câu hỏi: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu công thức tổng quát? Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a, x7 . x . x4 b, a3 . a5
  2. a3. a5 = a8 a8: a3 = ?
  3. ?1 Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ? Giải Vì: 53 . 54 = 57 suy ra: 57 : 53 = 54 ( = 57-3) 57 : 54 = 53 ( = 57-4) *Vì a4 . a5 = a9 Do đó a9 : a5 = a4 (=a9–4) a9 : a4 = a 5(=a9–4) ( a 0)
  4. Tổng quát Quy ước: a0 = 1 (a 0) Tổng quát: am : an = am-n (a 0, m n)
  5. ?2 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa a) 712 : 74 b) x6 : x3 (x 0) c) a4 : a4 (a 0)
  6. Bài tập trắc nghiệm 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c. Chia các cơ số và trừ các số mũ. d.Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông: a. 75 : 7 = 75 S 5 2 3 b. x : x = x (x 0) Đ c. a5 : a3 = a8 (a 0) S d. x5 : x5 = 1 (x 0) Đ
  7. Ví dụ: 2475 = 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 + 5 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 100 (Lưu ý:2 . 103 = 103 + 103 4 . 102 = 102 +102 + 102 + 102 Cũng như vậy đối với các số: 7.10 ; 5.100) Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
  8. Hoạt động nhóm ?2 Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
  9. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời: G. 1110 : 115 = 11 5 L. 24 . 26 = 2 10 O. x4 . x . x3 = x 8 N. 56 : 50 = 56 H. 36 : 35 = 3 A. 62 . 6 = 63 I. a9 : a ( a 0) = a 8 V. 78 : 74 = 74 V I N H H A L O N G 74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 - Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30) 99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18)