Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 14: Ôn tập chương 2 Số nguyên

pptx 15 trang buihaixuan21 2450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 14: Ôn tập chương 2 Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_2_bai_14_on_tap_chuong_2_s.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 14: Ôn tập chương 2 Số nguyên

  1. Kiểm Tra Bài Cũ Nêu: Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên. Trả Lời
  2. Ơn Tập C2 I/. Lý thuyết: 1/. Viết tập hợp Z các số nguyên. Z = {. . . ; - 3 ; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . } 2/. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. 3/. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. - Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0. - Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. - Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. - Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
  3. -Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. -Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. -Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. -Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 4/. Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, tính chất của phép nhân các số nguyên. Phép cộng: Phép nhân: + Tính chất giao hoán: + Tính chất giao hoán : a + b = b +a a . b = b . a + Tính chất kết hợp: + Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b+c) (a . b) . c = a . (b . c ) + Cộng với số 0 : + Nhân với 1: a + 0 = 0 + a = a a . 1 = 1 . a = a + Cộng với số đối: + Phép nhân phân phối với phép cộng: a + (-a) = 0 a. (b + c) = a .b + a. c
  4. II/ BÀI TẬP Bài 107. Trên trục số cho hai điểm a, b (h.53). Hãy: a) Xác định các điểm –a, -b trên trục số; b) Xác định các điểm trên trục số; c) So sánh các số a,b,-a,-b, với 0. Bài 108: Cho số nguyên a khác 0. So sánh –a với a, -a với 0.
  5. Bài 109: Dưới đây là tên và năm sinh của một số nhà tốn học: Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian giảm dần.
  6. BT 115 / SGK trang 99 Đáp án
  7. BT 116 / SGK trang 99 Tính: a/ (-4) . (-5) . (-6) b/ (-3 + 6) . (-4) c/ (-3 – 5 ). (-3 + 5) d/ ( - 5 – 13) : (-6) Giải a/ (-4) . (-5) . (-6) = -120 b/ (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = -12 c/ (-3 – 5 ). (-3 + 5) = (- 8) . 2 = -16 d/ ( - 5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
  8. BT 117/ SGK trang 99 Tính: a/ (-7)3 . 24 ; b/ 54 . (-4)2 Giải: a/ (-7)3 . 24 = (-343) . 16 = -5488 b/ 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000 BT 118/ SGK trang 99 Tìm số nguyên x, biết:
  9. BT 118/ SGK trang 99 Tìm số nguyên x, biết: Giải
  10. BT 119/ SGK trang 119 Tính bằng hai cách: a/ 15 .12 – 3 . 5 . 10 b/ 45 – 9 . (13 + 5) c/ 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13 ) Giải a/ Cách 1: 15 .12 – 3 . 5 . 10 = 180 – 150 = 30 Cách 2: 15 .12 – 3 . 5 . 10 = 15 . 12 – 15 .10 = 15. (12 – 10) = 15. 2 = 30
  11. b/ 45 – 9 . (13 + 5) Giải b/ Cách 1: 45 – 9 . (13 + 5) = 45 – 9 . 18 = 45 – 162 = -117 Cách 2: 45 – 9 . (13 + 5) = 45 – 9.13 – 9 . 5 = 45 – 117 -45 =(45 – 45) -117 = -117 c/ 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13 ) c/ Cách 1: 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13 ) = 29 . 6 – 19 . 16 = 174 - 304 = -130 Cách 2: 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13 ) = 29 . 19 – 29 . 13 – 19 . 29 + 19 . 13 =(29 . 19 – 19 . 29) + (19. 13 – 29 . 13) = 13 . ( 19 – 29) = 13. (-10) = -130
  12. BT 120 / SGK trang 100 Cho hai tập hợp A = { 3 ; -5 ; 7 } ; B = { -2 ; 4 ; -6 ; 8 } a/ Có bao nhiêu tích a.b ( với a thuộc A và b thuộc B) được tạo thành? b/ Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, có bao nhiêu tích nhỏ hơn 0? c/ Có bao nhiêu tích là bội của 6? d/ Có bao nhiêu tích là ước của 20? Trả lời: a/. Có 12 tích a.b được tạo thành: 3.(-2) ; 3.4 ; 3.(-6) ; 3.8 ; (-5).(-2) ; (-5).4 ; (-5).(-6) ; (-5).8; 7.(-2) ; 7.4 ; 7.(-6) ; 7.8 b/. Có 6 tích lớn hơn 0: 3.4 ; 3.8 ; (-5).(-2) ; (-5).(-6) ; 7.4 ; 7.8 Có 6 tích nhỏ hơn 0: 3.(-2) ; 3.(-6) ; (-5).4 ; (-5).8 ; 7.(-2); 7.(-6) c/ Có 6 tích là bội của 6: 3.(-2) ; 3.(-6) ; 3.4; 3.8; (-5).(-6) ; 7.(-6) d/. Có 2 tích là ước của 20: (-5).(-2) ; (-5).4
  13. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập các kiến thức đã ôn tập trong chương II. - Xem lại các dạng bài tập đã giải. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
  14. Cảm ơn quí thầy cơ và các em đã tham dự tiết học này