Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số

pptx 12 trang buihaixuan21 6300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_4_rut_gon_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số

  1. 1. Cách rút gọn phân số 24 VD1: Xét phân số 32 ƯC(24,32)= ƯC(24,32) = 1; 2; 4; 8 :2 :4 ? 24 12 3 Ta có: = = 32 16 4 :4 :2 :2 :4 24 6 3 hoặc = = 32 8 4 :4 :2
  2. −4 VD2: Rút gọn phân số 8 4 là ước chung của – 4 và 8 Vậy để rút gọn phân số ta làm thế nào? − 4 − 4 : 4 −1 Ta có: = = 8 8: 4 2 Qui tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cảtử .và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng.
  3. ?1 Rút gọn các phân số sau: −5 −5:5 −1 Quy tắc: Muốn rút gọn a) =5 là ước=chung của -5 và 10. một phân số, ta chia cả tử 10 10 :5 2 và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. VD1: :2 :4 18 −18 −18:3 −6 b) = = = Qua24 các 12ví dụ 3trên −33 333 là ước33:3chung c11ủa 18 và -33 tại sao==ta chỉ dừng lại ở32các 16kết qu 4 ả: 19 19 :19 1 −−1:2 6 1:4 3 c) = 19 là =ước chung của 19 và 57 ;;; 57 57 :19 3 VD2: 2 11 3 1 −4 − 4 : 4 − 1 == 8 8: 4 2 −36 36 36 :12 3 d) =12 là=ước chung= củ=a312 và 36 −12 12 12 :12 1
  4. 2. Thế nào là phân số tối 2− 4 16 Rút gọn phân số sau: ;; 3 7 25 2− 4 16 Các phân số ;; không rút gọn được nữa vì tử và 3 7 25 mẫu không có ước chung khác 1 và – 1. Các phân số này gọi là phân số tối giản Vậy thế nào là Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ướcphânchung slàô1́ t vốaì -1 giản?
  5. ?2 Tìm các phân số tối giản Giải: −1 9 Phân số tối giản là: ; 4 16
  6. :2 :4 :8 24 12 3 24 3 Xét lại VD1: = = Ta nhận thấy = 32 16 4 32 4 :2 :4 :8 Nhận xét: Muốn rút gọn chỉ một lần phân số thành phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. : Vậy làm thế nào để chỉ rút gọn phân số Như ở VD1: ƯCLN( 24,32 )= 8 mộtnên talần cóta: được phân số tối giản? 24 24 :8 3 = = 32 32 :8 4
  7. Chú ý: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản 24 2 VD : = 32 3
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC ➢ Rút gọn phân số là gì? Qua bài học hôm ➢ Quy tắc rút gọnnayphân cáscôeḿ đã nắm được những nội ➢ Thế nào là phândungsố tố cơi gibảảnn?nào? ➢ Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản
  9. 3. Luyện tập Bài tập 15: Rút gọn các phân số sau 22 22 :11 2 a) == 55 55:11 5 −63 −63:9 7 b) == 81 81:9 9 20 20 : 20 1− 1 c) = = = −140 (−− 140) : 20 7 7 −25 (−− 25) : ( 25) d) = −75 (−− 75) : ( 25)
  10. 3. Luyện tập Bài 17: Rút gọn 3.5 3.5 5 5 a) = = = 8.24 8.8.3 8.8 64 8.5− 8.2 8.(5−− 2) (5 2) 3 d) = = = 16 8.2 2 2
  11. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và nhớ được chú ý - Làm các bài tập 18, 19, 22, 24 (SGK trang15; 16) - Xem bài “Luyện tập” tiết sau học.