Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số

ppt 8 trang buihaixuan21 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số

  1. Ví dụ: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: *Phần màu hồng của hình tròn biểu diễn bởi phân số nào? 1 4 *Phần màu xanh của hình tròn biểu diễn bởi phân số nào? 2 4 *So sánh phần màu hồng và phần màu xanh rồi rút ra nhận xét về hai phân số biểu diễn chúng? 2
  2. Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Ví dụ 1: So sánh các phân số: 1 2 a, và ta có (Vì 1 < 2) 4 4 3 4 b, và ta có (Vì 3 < 4) 9 9 Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
  3. Ví dụ 2: So sánh các phân số : −3 −1 (Vì 2 > - 4) 5 5 ?1.Điền dấu thích hợp vào ô vuông: −8 −7 −1 −2 a) 9 9 3 3 3 −6 −3 0 c) > d) < 7 7 11 11
  4. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 Ví dụ: So sánh và 4 −5 4 −4 - Viết: = −5 5 −3 −4 - Qui đồng mẫu phân số và MC = 20 4 (5) 5 (4) −3 (− 3) 5 −15 − 4 (− 4) 4 −16 Ta có: = = ; = = 4 45 20 5 54 20 −15 −16 −3 −4 - Vì -15 > -16 nên hay 20 20 5 −3 4 4 Vậy 4 −5 Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
  5. ?2.So sánh các phân số sau: a) và b) và Giải: b. và MC: 6 a. và MC: 36 (2) (3) (2) (1) Ta có: Ta có: Vì nên Vì nên Vậy Vậy
  6. Nhận xét: nếu a, b cùng dấu. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. nếu a, b khác dấu. Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm.
  7. Bài 37 (SGK-23): Điền số thích hợp vào ô trống: −11 -10 - 9 -8 −7 a) < < < < 13 13 13 13 13 −1 - 11 -5 −1 b) < < < 3 36 4 MC = 36 (12) (1) 18(2) (9) −12 .1 .2 −9 < < < 36 36 36 36 -12 < .1 < .2 < -9 .1 = -11 = -11 .2 = -10 = -5