Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số

ppt 12 trang buihaixuan21 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_77_so_sanh_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? Áp dụng: 4 −3 và 4 −5 4 − 4 Ta có : = MC= BCNN ( 4 , 5 ) = 20 − 5 5 −3 - 3 . 5 -15 = = 4 4 . 5 20 4 - 4 - 4 . 4 - 16 = = = -5 5 5 . 4 20
  2. 1.So sánh hai phân số cùng mẫu ? Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học em hãy điền dấu ( ) thích hợp vào ô trống 2 4 9 3 5 5 11 11 2
  3. 1.So sánh hai phân số cùng mẫu a,Quy tắc(sgk/22) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 3 5 5 -5 và ; = b,Ví dụ 7 −7 −77 −3 −1 -5 nên > Với a, b, m Z, m > 0 77 ab a > b 35 mm Vậy > 7 -7
  4. ? 1 Điền dấu thích hợp ( ) vào ô trống −8 −7 −1 −2 9 9 3 3 3 −6 −3 0 > ; < 7 7 11 11 4
  5. 1.So sánh hai phân số cùng mẫu 2.So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 a,Ví dụ :So sánh và ?Làm thế nào để có thể 4 −5 44− -Viết sophân sánh số hai có mẫuphân âm số thành -+Viết, Quy tắc= ( sgk/23) 4 −55 phân số bằng− 3 nóvà và có mẫu − 5 +MuốnQuy đồng so sánh mẫu haicác phânphân số dương 4 -Quy đồng mẫu các phân số không− cùng3 mẫu−4 , Ta viết chúngvà dưới dạng hai có mẫu dương phân số4 có cùng5 một mẫu −3 − 3.5 − 15 −4 − 4.4 − 16 -So sánh tử của các phân số đã dương== rồi so sánh; tử== với nhau: được quy đồng mẫu Phân4 4.5số có tử 20 lớn 5hơn thì 5.4 lớn 20 −−15 16 +hơnVì - 15 > -16 nên 20 20 −4 hay > .Vậy > 5 5
  6. ?2 So sánh các phân số sau: − 11 17 a) và 12 − 18 17 − 17 Ta có: = MC= BCNN ( 12, 18 ) = 36 − 18 18 − 11 − 11 .3 − 33 − 17 − 17 .2 − 34 Quy đồng: = = = = 12 12 .3 36 18 18 .2 36 − 33 − 34 Vì − 33 −34 36 36 −11 17 Vây 12 −18
  7. − 14 − 60 b ) và 21 − 72 −14 − 2 − 60 5 Ta có: = ; = MC = BCNN ( 3, 6 ) = 6 21 3 − 72 6 Quy đồng : − 2 −2 . 2 − 4 = = 3 3 . 2 6 5 Vì: -4 < 5 nên < 6 −14 − 60 Vậy: < 21 − 72 7
  8. ?3 So sánh các phân số sau với 0: 3 − 2 − 3 2 , , , 5 − 3 5 − 7 Ta có: 0 2 0 > > 0 ; = > > 0 5 3 3 − 2 < < 0 ; = < 0 < 0 7 Dựa vào dấu của tử và mẫu của các các phân số trên , em hãy cho biết : -Phân số lớn hơn 0 khi nào? Phân số lớn hơn 0 khi tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương -Phân số nhỏ hơn 0 khi nào? Phân số nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm 8
  9. 1.So sánh hai phân số cùng mẫu Nhận xét: (sgk/23) 2.So sánh hai phân số không a cùng mẫu Phân số 0 a , b cùng dấu b a, Ví dụ : ( phân số dương) b, Quy tắc ( sgk/23) a Phân số 0 a ,b khác dấu b ( phân số âm) ? Trong? Tìm các điều phân kiện số của sau x phân để số −3 nào( xdương? Z , x 0) phânlà phân số nào số âm? âm? x −−15 2phân 41 số 7dương? 0 ;;;; 16−− 5 49 8 3 9
  10. 3.Luyện tập Bài 37a (trang 23 SGK) Điền số thích hợp vào ô trống −11 - 10 - 9 - 8 -7 < < < < 13 13 13 13 13 10
  11. Bài 41 SGK ac cp ap Tính chất bắc cầu Nếu và thì bd dq bq 6 11 −15 2 a, và b, và 7 10 17 7 6 11 6 11 a) 1 ; 1 < < 7 10 7 10 −5 2 -5 2 b) < 0 ; 0 < < 17 7 17 7 11
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. * Bài tập 37-40 (SGK) * Đọc bài phép cộng phân số. 12