Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 3 - Unit 1, Lesson 1: Hello
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 3 - Unit 1, Lesson 1: Hello", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_lop_3_unit_1_lesson_1_hello.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 3 - Unit 1, Lesson 1: Hello
- UNIT 1: Hello LESSON 1
- Hello: xin chào
- Hi: xin chào
- I’m + tên: Mình là .
- Nice to meet you : rất vui được gặp bạn
- New words 1. Hello: xin chào 2. Hi: xin chào 3. I’m + tên : mình là 4. Nice to meet you: rất vui được gặp bạn
- Để chào và giới thiệu tên của mình: Hello/ Hi. I’m + tên. Ex: Hello. I’m Ny. Hi, Ny. I’m Tony.
- Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. He_ _o. I’ _ Hoa. 2. H_ , Hoa. I’ _ Linda. 3. N_ce t _ m _ _ t y _u.
- Điền “ Hello” – “I’m’” 1. Mai: . ___. I'm Mai. 2. Nam: Hi, Mai. ___ Nam. 1. Miss Hien: Hello. ___ Miss Hien. 2. Class: ___, Miss Hien. Nice to meet you.
- UNIT 1: Hello LESSON 2
- How are you? Bạn khỏe không?
- Fine: khỏe
- Thank you = thanks : cảm ơn
- Goodbye = bye : tạm biệt
- New words: 1. How are you? : bạn khỏe không? 2. Fine: khỏe, tốt 3. Thank you: cảm ơn 4. Thanks: cảm ơn 5. Goodbye = bye : tạm biệt
- How are you? (bạn có khỏe không?) I’m fine, thanks. ( mình khỏe, cảm ơn)
- Để hỏi thăm sức khỏe của ai đó How are you? I’m fine, thank you. And you? I’m fine, thanks.
- Sắp xếp các câu sau thành một câu hoàn chỉnh 1. How/ you/ are? 2. Thanks/ fine/ I’m . you/ and ? 3. I’m fine/ thanks.
- 4 3 2 1
- Goodbye bye fine thank you
- UNIT 1: Hello LESSON 3
- How – fine – I’m – hello • Quan: (1)___ , Miss Hien. (2) ___ are you? • Miss Hien: Hello, Quan. (3) ___, thanks. And you? • Quan: (4)___ fine , thank you. Goodbye, Miss Hien. • Miss Hien: Goodbye, Quan.
- Sắp sếp lại câu hoàn chỉnh 1. you/ nice/ to meet Nice to meet you 2. I’m/ hello/ Hoa. Hello. I’m Hoa. 3. you/ how/ are? How are you? 4. fine/ I’m / thanks. I’m fine, thanks.