Bài giảng môn Tiếng việt Lớp 3 - Tiết 1 Chính tả: Cậu bé thông minh - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng việt Lớp 3 - Tiết 1 Chính tả: Cậu bé thông minh - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_3_tiet_1_cau_be_thong_minh_nam_hoc_20.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng việt Lớp 3 - Tiết 1 Chính tả: Cậu bé thông minh - Năm học 2011-2012
- LỚP 3: Tuần 1 – Tiết 1
- Thứ ngày thỏng năm 2011 Chớnh tả: (Tập chộp) Cậu bộ thụng minh Hụm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bộ làm ba mõm cỗ. Cậu bộ đưa cho sứ giả một chiếc kim khõu, núi: - Xin ụng về tõu Đức Vua rốn cho tụi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
- Thứ ngày tháng năm 2011 Chớnh tả: (Tập chộp) Cậu bộ thụng minh Tỡm hiểu nội dung bài: a) Đoạn này chộp - Cậu bộ thụng minh từ bài tập đọc nào? b) Tờn bài viết ở vị trớ nào? - Viết giữa trang vở c) Đoạn chộp cú mấy cõu? - Cú 3 cõu.
- Thứ , ngày tháng năm 2010 Chớnh tả: (Tập chộp) Cậu bộ thụng minh d) Cuối mỗi cõu cú - Cõu 1, cõu 3 cú dấu dấu gỡ? chấm; cõu 2 cú dấu hai chấm. e) Chữ đầu cõu - Viết hoa. viết như thế nào? g) Ngoài ra cần phải - Chữ: Đức Vua viết hoa những chữ nào?
- Thứ ngày tháng năm 2011 Chớnh tả: (Tập chộp) Cậu bộ thụng minh Viết bảng con: Kim khõu Chim sẻ Xẻ thịt Sứ giả
- Thứ ngày thỏng năm 2011 Chớnh tả: (Tập chộp) Cậu bộ thụng minh Hụm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bộ làm ba mõm cỗ. Cậu bộ đưa cho sứ giả một chiếc kim khõu, núi: -Xin ụng về tõu Đức Vua rốn cho tụi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
- Thứ ngày thỏng năm 2011 Chớnh tả: (Tập chộp) Cậu bộ thụng minh Hụm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bộ làm ba mõm cỗ. Cậu bộ đưa cho sứ giả một chiếc kim khõu, núi: -Xin ụng về tõu Đức Vua rốn cho tụi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
- Bài tập 2: Điền vào chỗ trống: a) l hay n? b) an hay ang? - hạ ệnhl - đàng . hoàng - .ộpn bài - đ àn ụng - hụm n ọ - sỏng loỏng
- Bài tập 3: Viết vào vở những chữ và tờn chữ cũn thiếu trong bảng sau: Số thứ tự Chữ Tờn chữ 1 a a 2 ă ỏ 3 õ ớ 4 b bờ 5 c cờ 6 ch xờ hỏt 7 d dờ 8 đ đờ 9 e e 10 ờ ờ
- Chỳc cả lớp luụn chăm ngoan, học giỏi