Bài giảng môn Toán Khối 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

ppt 6 trang thanhhien97 3480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_3_cong_tru_cac_so_co_ba_chu_so_khong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Khối 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

  1. Toán Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 1 Tính nhẩm : a) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540 700 – 300 = 400 540 – 40 = 500 700 – 400 = 300 540 – 500 = 40 c) 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 800 + 10 + 5 = 815
  2. Toán Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 2 Đặt tính rồi tính : 352 + 416 732 – 511 418 + 201 395 – 44 352 732 418 395 + – + – 416 511 201 44 768 221 619 351
  3. Toán Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 3 Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh.Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Số học sinh khối lớp Hai có là: 245 – 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh
  4. Toán Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 4 Giá tiền một phong bì là 200 đồng giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu? Bài giải: Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số: 800 đồng
  5. Toán Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 5 Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +, – , = , em hãy lập các phép tính đúng. 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 – 40 = 315 355 – 315 = 40