Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng nhân 6 - Năm học 2020-2021

ppt 8 trang thanhhien97 3611
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng nhân 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_bai_bang_nhan_6_nam_hoc_2020_2021.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng nhân 6 - Năm học 2020-2021

  1. Thứ ngày tháng năm 2020 Toán Bài cũ: Viết phép nhân t­ương ứng với mçi tæng sau: 2 + 2 + 2 +2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12 5+ 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 6 =30
  2. Bài mới:
  3. Thứ ngày tháng năm 2020 Toán B ả ng nhân 6 6 x 1 = 6 6 được lấy một lần ta viết: + 6 6 x 1 = 6 6 x 2 = 12 + 6 6 được lấy 2 lần, ta có: 6 x 3 = 18 6 x 2 = 6 + 6 = 12 Vậy: 6 x 2 = 12 6 x 4 = 24 6 x 5= 30 6 được lấy 2 lần, ta có: 6 x 6 = 36 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy: 6 x 3 = 18 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 Hai tích tiếp nhau trong bảng nhân 6 6 x 9 = 54 hơn kém nhau: 6 đơn vị 6 x 10 = 60 Muốn tìm tích liền sau ta lấy: Tích liền sau + 6
  4. Thứ ngày tháng năm 2020 Toán Bảng nhân 6 Bài 1 : Tính nhẩm : 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9= 54 6 x 10 = 60 6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0 6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 0 = 0 + Số 0 nhân với bất cứ số nào cũng bằng 0 và ngược lại . + Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng bằng chính số đó và ngược lại .
  5. Bài 2 Mỗi thùng có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải 1 thùng: 6 l dầu Số lít dầu năm thùng đựng là: 5 thùng: l dầu? 6 x 5 = 30 (l) Đáp số: 30 lít dầu
  6. Bµi 3 Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
  7. Củng cố: SẽSẽ cócó 1010 emem thamtham giagia chơichơi xìxì điện.điện. LầnLần lượtlượt cáccác emem sẽsẽ nêunêu mộtmột phépphép tínhtính (( từtừ 11 đếnđến 10)10) vàvà nêunêu nhanhnhanh kếtkết quảquả phépphép tínhtính đó.đó. NêuNêu kếtkết quảquả đúngđúng trongtrong mộtmột phépphép tínhtính sẽsẽ đượcđược thưởngthưởng mộtmột bôngbông hoahoa màumàu đỏ.đỏ. CácCác emem hoànhoàn thànhthành tròtrò chơichơi nàynày trongtrong thờithời giangian 3030 giâygiây
  8. Dặn dò: Về nhà các em làm bài trong vở bài tập Chuẩn bị bài: Luyện tập trang 20.