Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

ppt 14 trang thanhhien97 3690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_cong_cac_so_co_ba_chu_so_co_nho_mot.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

  1. Kiểm tra bài cũ: Tìm X : X + 224 = 589 X = 589 - 224 X = 365 X – 145 = 632 X = 632 + 145 X = 777
  2. a) 435 + 127 = ? 435 * 5 cộng 7 bằng 12, + . 127 viết 2 nhớ 1 562 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 * 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 435 + 127 = 562
  3. b) 256 + 162 = ? 256 * 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 + . 162 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 418 1 nhớ 1 * 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4 256 + 162 = 418
  4. Bài 1: Tính 256 417 555 + . + . + . 125 168 209 381 585 764
  5. Bài 2: Tính 256 452 166 + . + . + . 182 361 283 438 813 449
  6. Bài 3 : Đặt tính rồi tính 235 + 417 = 652 235 256 + 70 = 326 + . 256 417 + . 652 70 362
  7. Bài 4 : Tính độ dài đường gấp khúc ABC B . 137cm 126cm . . A C
  8. Giải Độ dài đường gấp khúc ABC 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 cm
  9. BàiBài 5:5: NhẩmNhẩm 500500 đồngđồng == 200200 đồngđồng ++ 300300 đồngđồng 500500 đồngđồng == 400400 đồngđồng ++ 100100 đồngđồng 500500 đồngđồng == 00 đồngđồng ++ 500500 đồngđồng
  10. 1) 333 + 47 = ? a) 370 b) 380 c) 390 2) 60 + 368 = ? a) 428 b) 328 c) 320
  11. SS // 66