Bài giảng môn Vật lí Lớp 10 - Bài 6: Tính tương đối của chuyển động công thức cộng vận tốc

pptx 23 trang thanhhien97 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 10 - Bài 6: Tính tương đối của chuyển động công thức cộng vận tốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_vat_li_lop_10_bai_6_tinh_tuong_doi_cua_chuyen.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 10 - Bài 6: Tính tương đối của chuyển động công thức cộng vận tốc

  1. 1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA QUỸ ĐẠO
  2. 1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA QUỸ ĐẠO • Quỹ đạo phụ thuộc hệ quy chiếu nên có tính tương đối.
  3. • 2. Tính tương đối của vận tốc Đối với người lái xe ? Vận tốc của chiếc đèn pha bằng 0.
  4. Đối với người đứng bên đường ? Vận tốc của chiếc đèn pha bằng 40km/h. • Vận tốc phụ thuộc hệ quy chiếu nên có tính tương đối.
  5. II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC 1. Hệ qui chiếu đứng yên và hệ qui chiếu chuyển động • Hệ qui chiếu gắn với bờ sông: Hệ qui chiếu đứng yên. • Hệ qui chiếu gắn với một vật trôi theo dòng nước: Hệ qui chiếu chuyển động.
  6. II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC Quy ước • Vận tốc thuyền đối với bờ là vận tốc tuyệt đối: V1,3 • Vận tốc thuyền với nước là vận tốc tương đối: V1,2 • Vận tốc nước với bờ là vận tốc kéo theo: V2,3
  7. Bơi khi nước lặng v12 = 50m/phút v13 = ? v13 = ? Bơi xuôi dòng nước v12 = 50m/phút; v23 = 30m/phút Bơi ngược dòng nước v12 = 50m/phút; v23 = 30m/phút v13 = ?
  8. Bơi ngang khi nước lặng v12 = 90m/phút A v13 = ? B
  9. Bơi ngang khi nước chảy v12 = 40m/phút; v23 = 30m/phút A v13 = ? V1,2 V1,3 V2,3 B C
  10. 2 Công thức cộng vận tốc v1,3 = v1,2 + v2,3 V2,3 V1,2 V1,3
  11. v1,3 = v1,2 + v2,3 Tại mỗi thời điểm, véc tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng véc tơ vận tốc tương đối và véc tơ vận tốc kéo theo.
  12. V1,2 V2,3: v1,3 = v1,2 + v2,3 V1,3 V1,2 V2,3 V1,2 V2,3: v1,3 = v1,2 - v2,3 V2,3 V1,3 V1,2
  13. 2 2 2 V V 1,2 ⊥ 2,3 V1,3 = V1.2 + V2,3 V2,3 V1,2 V1,3
  14. 1. Chọn câu khẳng định đúng: Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy: A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời
  15. 2. Một ca nô chạy ngược dòng, sau 1 giờ đi được 15km. Một khúc gổ trôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 30 km/h. C. 17 km/h. B. 13 km/h. D. 7,5 km/h.
  16. 3. Thảm lăn có vận tốc 2 km/h. Một người bước đi trên thảm lăn theo cùng chiều lăn của thảm với vận tốc 3km/h so với thảm lăn. Vận tốc của người so với mặt đất là: A. 5 km/h. C. 1 km/h. B. 1,5 km/h. D. 6 km/h.
  17. 4. Một ca nô chạy theo phương vuông góc với bờ sông từ bờ bên này sang bờ bên kia với vận tốc 8 km/h so với dòng nước, nước chảy với vận tốc 6 km/h so với bờ. Vận tốc của ca nô so với bờ là: A. 2 km/h. C. 48 km/h. B. 14 km/h. D. 10 km/h.
  18. 5. Công thức cộng vận tốc áp dụng khi thuyền xuôi dòng nước: A. vtn = vtb - vnb B. vtn = vtb + vnb C. vnb = vtn + vtb D. vtb = vtn - vnb
  19. 6. Công thức cộng vận tốc áp dụng khi thuyền ngược dòng nước: A. vtn = vtb - vnb B. vtn = vtb + vnb C. vnb = vtn + vtb D. vtb = vnb - vtn
  20. 1 Thuyền xuôi dòng, đi được 24km sau 3h, vận tốc dòng nước là 3km/h. Tìm: vận tốc tuyệt đối, tương đối. 2 Thuyền ngược dòng, đi được 12km sau 2h, vận tốc dòng nước là 2km/h. Tìm: vận tốc tuyệt đối, tương đối.
  21. 3 Thuyền xuôi dòng, đi được 18km sau 2h, vận tốc dòng nước là 2km/h. Tìm: vận tốc tuyệt đối, tương đối. 4 Thuyền ngược dòng, đi được 24km sau 3h, vận tốc dòng nước là 3km/h. Tìm: vận tốc tuyệt đối, tương đối.
  22. 5 Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36km hết 2h. Vận tốc dòng chảy là 6km/h. Tính : Vận tốc của ca nô đối với dòng nước, Thời gian ca nô ngược dòng từ B về A. 6 Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2h, ngược dòng hết 3h. Vận tốc của ca nô với nước là 40km/h. Tính : Khoảng cách AB, Vận tốc của dòng nước.