Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận - Đoàn Thanh Sơn

ppt 45 trang Hải Phong 19/07/2023 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận - Đoàn Thanh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_97_on_tap_van_nghi_luan_doan_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận - Đoàn Thanh Sơn

  1. Em hãy kể tên các văn bản nghị luận đã học và cho biết tác giả từng tác phẩm
  2. Câu 1,2/66,67: Bảng thống kê các văn bản nghị luận đã học Số Tên bài Tác giả Đề tài Luận điểm Phương Nghệ TT nghị chính pháp thuật luận lập luận
  3. THẢO LUẬN NHÓM - Xác định luận điểm của các văn bản nghị luận + Nhóm 1: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta + Nhóm 3: Sự giàu đẹp của tiếng Việt + Nhóm 5: Đức tính giản dị của Bác Hồ + Nhóm 7: Ý nghĩa văn chương - Nêu giá trị nghệ thuật các văn bản + Nhóm 2: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta + Nhóm 4: Sự giàu đẹp của tiếng Việt + Nhóm 6: Đức tính giản dị của Bác Hồ + Nhóm 8: Ý nghĩa văn chương
  4. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Tinh thần yêu 1 nước của nhân dân ta
  5. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Tinh thần yêu Hồ 1 nước Chí của Minh nhân dân ta
  6. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Tinh Tinh thần thần yêu Hồ yêu nước 1 nước Chí Minh của của dân nhân tộc dân Việt ta Nam
  7. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Tinh Tinh thần thần yêu Hồ yêu nước Chứng 1 nước Chí minh Minh của của dân nhân tộc dân Việt ta Nam
  8. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Tinh Tinh Dân ta có thần thần một lòng yêu Hồ yêu nồng nàn nước yêu 1 nước Chí Chứng của nước. Đó của Minh minh dân là truyền nhân tộc thống dân ta Việt quý báu Nam của ta
  9. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Tinh Dân ta có -Bố cục Tinh chặt chẽ. thần thần một lòng -Dẫn yêu nồng nàn chứng yêu Hồ chọn lọc, nước yêu 1 Chí Chứng xác thực, nước của nước. Đó hợp lí. Minh minh -Hình của dân là truyền ảnh so nhân tộc thống sánh độc đáo, sử dân Việt quý báu dụng Nam của ta phép liệt ta kê.
  10. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Sự giàu 2 đẹp của tiếng Việt
  11. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Sự giàu Đặng 2 đẹp Thai của Mai tiếng Việt
  12. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Sự Sự giàu giàu Đặng đẹp 2 đẹp Thai của Mai của tiếng tiếng Việt Việt
  13. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Sự Sự Đặng giàu Chứng giàu Thai minh đẹp + giải 2 đẹp Mai của của thích tiếng tiếng Việt Việt
  14. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Sự Sự Tiếng Đặng giàu Việt có Chứng giàu Thai những minh đẹp + giải 2 đẹp Mai đặc sắc của của của một thích tiếng tiếng thứ tiếng Việt đẹp, một Việt thứ tiếng hay
  15. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Sự Sự Tiếng -Lập Chứng luận giàu Việt có chặt giàu Đặng những minh chẽ, đẹp Thai đẹp đặc sắc + giải giàu sức 2 của thuyết của Mai của một thích phục. tiếng thứ tiếng -Dẫn tiếng chứng Việt đẹp, một khá Việt thứ tiếng toàn hay diện, bao quát.
  16. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Đức tính 3 giản dị của Bác Hồ
  17. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Đức tính giản Phạm 3 Văn dị Đồng của Bác Hồ
  18. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Đức Đức tính tính giản Phạm giản 3 Văn dị Đồng dị của của Bác Bác Hồ Hồ
  19. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Đức Đức tính tính Chứng giản Phạm giản minh 3 Văn + giải dị Đồng dị thích của của + bình luận Bác Bác Hồ Hồ
  20. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Đức Đức Bác giản dị trong tính tính đời sống, Chứng giản Phạm giản trong minh 3 Văn + giải dị Đồng dị quan hệ thích của của với mọi + bình người, luận Bác Bác lời nói và Hồ Hồ bài viết
  21. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Bác giản -Dẫn Đức Đức chứng cụ dị trong thể, xác tính tính Chứng thực, toàn đời sống, diện. giản Phạm giản trong minh -Kết hợp 3 Văn + giải chứng quan hệ minh với dị Đồng dị thích giải thích với mọi + bình và bình của của người, luận. luận -Lời văn Bác Bác lời nói và giản dị mà giàu Hồ Hồ bài viết cảm xúc.
  22. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Ý nghĩa 4 văn chương
  23. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Ý nghĩa Hoài 4 Thanh văn chương
  24. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Ý nghĩa Ý văn nghĩa Hoài chương 4 Thanh đối văn với chương đời sống con người
  25. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Ý Ý nghĩa văn Giải nghĩa chương Hoài thích 4 Thanh đối văn + chương với đời bình sống luận con người
  26. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp thuật TT luận chính lập luận Ý Nguồn gốc nghĩa của văn Ý chương là văn lòng thương Giải chương người và rộng nghĩa Hoài thích Thanh đối ra thương cả 4 muôn vật văn với + chương muôn loài. đời Văn chương bình sống hình dung, luận sáng tạo ra sự con sống. người Nuôi dưỡng và làm giàu tình cảm con người
  27. Đề tài Phương Nghệ Số Tên bài Tác giả nghị Luận điểm pháp lập thuật TT luận chính luận Ý Nguồn gốc Trình nghĩa của văn bày vấn Ý chương là đề phức văn lòng thương Giải tạp một nghĩa người và rộng cách Hoài chươn thích 4 Thanh g đối ra thương cả ngắn văn muôn vật + gọn, giản chương với muôn loài. dị, sáng đời Văn chương bình sủa, kết hình dung, luận hợp với sống sáng tạo ra sự cảm xúc, con sống. văn giàu người Nuôi dưỡng và hình ảnh. làm giàu tình cảm con người
  28. 3/ a/ Bảng liệt kê các yếu tố phù hợp với thể loại TT Thể loại Yếu tố Tự sự (Truyện, 1 Kí, Thơ tự sự) 2 3
  29. TT Thể loại Yếu tố Tự sự (Truyện, - Cốt truyện 1 Kí, Thơ tự sự) - Nhân vật - Người kể chuyện 2 3
  30. TT Thể loại Yếu tố Tự sự (Truyện, - Cốt truyện 1 Kí, Thơ tự sự) - Nhân vật - Người kể chuyện Trữ tình 2 (Thơ trữ tình, Tuỳ bút) 3
  31. TT Thể loại Yếu tố Tự sự (Truyện, - Cốt truyện 1 Kí, Thơ tự sự) - Nhân vật - Người kể chuyện Trữ tình - Vần, nhịp 2 (Thơ trữ tình, Tuỳ - Người kể chuyện bút) - Tâm trạng, cảm xúc 3
  32. TT Thể loại Yếu tố Tự sự (Truyện, - Cốt truyện 1 Kí, Thơ tự sự) - Nhân vật - Người kể chuyện Trữ tình - Vần, nhịp 2 (Thơ trữ tình, Tuỳ - Người kể chuyện bút) - Tâm trạng, cảm xúc 3 Nghị luận
  33. TT Thể loại Yếu tố Tự sự (Truyện, - Cốt truyện 1 Kí, Thơ tự sự) - Nhân vật - Người kể chuyện Trữ tình - Vần, nhịp 2 (Thơ trữ tình, Tuỳ - Người kể chuyện bút) - Tâm trạng, cảm xúc 3 Nghị luận - Luận điểm - Luận cứ
  34. 3/ b/ Phương thức khác nhau giữa các thể loại Tự sự Trữ tình (Truyện kí) (Thơ, tùy Nghị luận bút)
  35. 3/ b/ Phương thức khác nhau giữa các thể loại Tự sự Trữ tình (Truyện kí) (Thơ, tùy Nghị luận bút) - Miêu tả Lập luận - Kể Biểu cảm bằng lí lẽ, dẫn chứng.
  36. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP * Đối với bài học tiết này: Đọc các văn bản, nắm nội dung, nghệ thuật, phương pháp lập luận của từng văn bản. * Đối với bài học tiết tiếp theo: - Soạn bài “Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu” + Thế nào là dùng cụm chủ vị để mở rộng câu? Đọc các ví dụ SGK/68 và tìm cụm danh từ có trong câu. + Phân tích cấu tạo những cụm danh từ vừa tìm được. + Đọc các ví dụ SGK/68 và tìm cụm C – V làm thành phần câu hoặc làm thành phần cụm từ trong các ví dụ ấy ? Cho biết mỗi cụm C – V làm thành phần gì ?
  37. KÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ.