Bài giảng Rung chuông vàng Khối 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Quảng Thạch

ppt 23 trang Hải Phong 15/07/2023 2340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Rung chuông vàng Khối 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Quảng Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_rung_chuong_vang_khoi_3_nam_hoc_2020_2021_truong_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Rung chuông vàng Khối 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Quảng Thạch

  1. QUY ĐỊNH CUỘC THI + Thí sinh dự thi ngồi đúng chỗ quy định, tuân theo hướng dẫn của ban tổ chức và BGK. + Nghiêm túc, tập trung suy nghĩ nhanh và cẩn thận trong quá trình trả lời câu hỏi. + Phải đồn kết, thân thiện, tuyệt đối trật tự trong quá trình thi, khơng xem bài của bạn. + Khi viết xong câu trả lời thì úp ngay bảng xuống, khi cĩ tín hiệu hết giờ thì giơ bảng lên. Phải giơ bảng bằng hai tay, khơng được bỏ bảng xuống khi chưa được BGK cho phép.
  2. CÁCH GHI BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI: - Câu hỏi đúng/sai: Ghi lên bảng chữ Đ (Đúng) hoặc chữ S (Sai). - Câu hỏi nhiều lựa chọn: Ghi lên bảng tên chữ cái đứng trước phương án chọn (a, b, c hoặc d). - Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Ghi lên bảng nội dung của câu trả lời cho câu hỏi
  3. Câu 1: Câu văn: “Mẹ em rất hiền và luơn lo lắng cho chúng em” thuộc kiểu câu nào sau đây? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. Ai thế nào? C Thư tµi cđa b¹n
  4. Câu 2: Phổi cĩ chức năng gì? A. Tiêu hĩa thức ăn B. Trao đổi chất C. Trao đổi khí C ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  5. Câu 3: Là một học sinh tích cực tham gia việc lớp việc trường, em sẽ làm gì trong các hoạt động dưới đây? A. Đi học đầy đủ, đúng giờ. B. Tham gia các hoạt động do lớp, trường tổ chức. C. Cả hai ý trên. C ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  6. Câu 4: Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động? A. Bài viết B. Học bài B ? HÕt C. Bài học 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  7. Câu 5: Câu thành ngữ nào dưới đây thể hiện sự quan tâm giúp đỡ người khác? A. Nĩi lời phải giữ lấy lời B. Lá lành đùm lá rách B ? HÕt C. Ăn quả nhớ người trồng cây. 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  8. Câu 6: Tổng 9 + 9 + 9 + 9 bằng tích hai thừa số nào sau đây? A. 9 x 9 B. 9 x 4 B ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. 9 x 5 Thư tµi cđa b¹n
  9. Câu 7: Khi thấy bạn bè chơi những trị chơi nguy hiểm, em sẽ làm gì? A. Chơi cùng bạn. B. Khơng chơi và khuyên bạn khơng nên chơi những trị chơi đĩ. B ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. Mách thầy cơ giáo. Thư tµi cđa b¹n
  10. Câu 8: Trong một gia đình gồm cĩ: Ơng bà, bố mẹ, anh chị em cùng chung sống thì gia đình đĩ cĩ mấy thế hệ? A. 5 thế hệ B. 4 thế hệ ? C. 3 thế hệ C HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  11. Câu 9: Câu thơ "Hai bàn tay em như hoa đầu cành" tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì? A. Nhân hĩa B. So sánh B ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. Biện pháp khác Thư tµi cđa b¹n
  12. Câu 10: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau: kheo chân, ngoéo tay, lẻo khoẻo. A. kheo chân A B. ngoéo tay ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. lẻo khoẻo. Thư tµi cđa b¹n
  13. Câu 11: Một phép chia biết số chia là 9, thương là 25. Số dư lớn nhất cĩ thể cĩ là bao nhiêu? A. 10 B. 24 ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. 8 C Thư tµi cđa b¹n
  14. Câu 12: Trong câu: "Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm." Em cĩ thể thay thế từ "nghịch ngợm" bằng từ nào? A. tinh nghịch A ? HÕt B. bướng bỉnh 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. dại dột Thư tµi cđa b¹n
  15. Câu 13: Bác Hồ sinh ngày, tháng nào? A. ngày 9 tháng 5 B. ngày 2 tháng 9 ? C. ngày 19 tháng 5 C HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  16. Câu 14: 4dam + 14m = ? A. 18m B. 54m B ? HÕt C. 44m 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  17. Câu 15: Trong các từ sau: đá bĩng, xinh tươi, nằm ngủ, từ nào là từ chỉ đặc điểm? A. đá bĩng B. xinh tươi B ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. nằm ngủ Thư tµi cđa b¹n
  18. Câu 16: Tìm số cĩ hai chữ số biết tích các chữ số của số đĩ là 0 và tổng các chữ số của số đĩ là 8. A. 71 B. 62 ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê C. 80 C D. 88 Thư tµi cđa b¹n
  19. Câu 17. Ở nước ta, ngày 20 tháng 11 là ngày gì sau đây: A. Ngày nhà giáo quốc tế. B. Ngày nhà giáo Việt Nam. B ? HÕt C. Ngày phụ nữ Việt Nam. 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  20. Câu 18. Viết tiếp hai số vào dãy số sau: 1; 2; 3; 5; ; A. 8, 11 B. 8, 13 B C. 8, 19 ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  21. Câu 19. Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là: A. 98 B. 99 B C. 100 ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n
  22. Câu 20. Hình chữ nhật cĩ những đặc điểm nào dưới đây? A. 4 gĩc vuơng. B B. 4 gĩc vuơng, hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. C. 4 gĩc vuơng và 4 cạnh bằng nhau. ? HÕt 283029272524232221201918171615141312111026987654321giê Thư tµi cđa b¹n