Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

ppt 26 trang buihaixuan21 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

  1. CÂU 1: •Thế nào là số nguyờn tố ?Nờu cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10. •Thế nào là hợp số ? CÂU 2: Trong cỏc số sau số nào là số nguyờn tố,số nào là hợp số: 10;18;5;6;40;17;15;11;100;8;13;48
  2. CÂU 1: -Số nguyờn tố là: số tự nhiờn lớn hơn 1,chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. -Số nguyờn tố nhỏ hơn 10 là: 2,3 ,5,7 -Hợp số là: số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn hai ước. CÂU 2: Số nguyờn tố Hợp số 5 ; 17 10 ; 15 11 ; 13 18 ; 100 6 ; 8 40 ; 48
  3. Làm thế nào để viết một số dưới dạng tớch cỏc thừa số nguyờn tố?
  4. Viết cỏc số sau dưới dạng tớch của cỏc số nguyờn tố. 6 ; 10 ; 15 ; 8
  5. 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ : a/Vớ dụ : Viết số 100 dưới dạng một tớch của nhiều thừa số lớn hơn 1,với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu cú thể).
  6. Điền cỏc số tự nhiờn lớn hơn 1 vào hỡnh trũn ở sơ đồ sau: Hỡnh 1 Hỡnh 3 Hỡnh 2
  7. Điền cỏc số tự nhiờn lớn hơn 1 vào hỡnh trũn ở sơ đồ sau: 100 = 25.4=5.5.2.2 100 = 10.10=2.5.2.5 100 = 50.2=25.2.2=5.5.2.2
  8. 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ : Vớ dụ 1: Viết số 100 dưới dạng một tớch của nhiều thừa số lớn hơn 1,với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu cú thể). Giải 100 = 25.4=5.5.2.2 100 = 50.2=25.2.2=5.5.2.2 100 = 10.10=2.5.2.5 b.Định nghĩa: Phõn tớch một số tự nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố là viết số đú dưới dạng một tớch cỏc thừa số nguyờn tố .
  9. 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ : a.Vớ dụ : b.Định nghĩa: ➢Chỳ ý: -Dạng phõn tớch ra thừa số nguyờn tố của mỗi số nguyờn tố là chớnh số đú. -Mọi hợp số đều phõn tớch được ra thừa số nguyờn tố.
  10. 2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố :  a.Vớ dụ : Phõn tớch số 100 ra thừa số nguyờn tố. 100 2 100 5 50 2 20 5 25 5 4 2 5 5 2 2 1 1 Vậy 100 = 2.2.5.5 Vậy 100 = 5.5.2.2 100 = 22. 52 100 = 22. 52
  11. a.Vớ dụ : Phõn tớch số 100 ra thừa số nguyờn tố. 100 2 50 2 25 5 5 5 1 100 = 25.4=5.5.2.2 Vậy 100 = 2.2.5.5 = 22 . 52 = 22 . 52
  12. 2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố ➢Nhận xột:Dự phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố bằng cỏch nào thỡ cuối cựng ta cũng được cựng một kết quả.
  13. ? Phõn tớch số 420 ra thừa số nguyờn tố . Giải 420 2 210 3 70 7 10 5 2 2 1 420 = 22 . 3 . 5 . 7
  14. ? Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố a/ 48 b/ 63 c/ 80 48 2 63 3 80 2 24 2 21 3 40 2 12 2 7 7 20 2 6 2 1 10 2 3 3 5 5 1 63= 32 .7 1 48= 24 .3 80= 24 .5
  15. ? Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố b/ 63 63 3 21 3 7 7 1 63= 32 .7 -Số 63 chia hết cho cỏc số nguyờn tố nào ?. -Hóy viết tất cả cỏc ước của 63 Ư(63) = 1;3;7;9;21;63
  16. Phõn tớch 40 ra thừa số nguyờn tố 40= 231 .5 Thỡ số 40 cú (3+1).(1+1)=8 ước Ư(40) = 1;2;4;5;8;10;20;40 Phõn tớch 18 ra thừa số nguyờn tố 1 2 18 = 2 .3 Thỡ số 18 cú (1+1).(2+1)=2.3=6 ước Ư(18) = 1;2;3;6;9;18
  17. HOẠT ĐỘNG NHểM 1) Phõn tớch số 180 ra thừa số nguyờn tố. 2) Cho a = 5.13 .Hóy viết tất cả cỏc ước của a.
  18. Cõu 1: 180 2 90 3 30 3 10 5 2 2 2 2 1 180 = 2 .3 .5 Cõu 2: a = 5.13 Ư(a) = 1;5;13;65
  19. Cõu 1: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng. Khi phõn tớch số 60 ra thừa số nguyờn tố. a/ 60 = 22 . 3 . 5 b/ 60 = 2 . 3 . 5 c/ 60 = 4 . 3 . 5
  20. Cõu 2: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng. Khi phõn tớch số 20 ra thừa số nguyờn tố. 2 a/ 20 = 4.5 c/ 20 = 2 . 5 b/ 20 = 2 . 10 d/ 20 = 40:2
  21. Cõu 3: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng. Số a = 2 32 .5 nờn số ước của a là. a/ 5 ước b/ 12 ước c/ 6 ước
  22. Cõu 4 Cho b = 7.11 Hóy viết tất cả cỏc ước của b Cỏc ước của a là : 1;7;11;7
  23. Cõu 5 Chọn đỏp ỏn đỳng Cho số a = 23 . 52 .11 a) Số 4 là ước của a. b) Số 7 là ước của a. c) Số 11 là ước của a.
  24. Cõu 6 Một số nguyờn tố bất kỳ cú bao nhiờu ước? a/ Cú 1 ước là chớnh nú c/ Cú nhiều hơn hai ước b/RÁC Cú hai ước là THẢI 1 và chớnh nú. NHỰA d/ Khụng cú ước nào.
  25. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 127, 129 (trang 50 SGK) và bài 159b; 160b;166 (SBT trang 22).