Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 17: Luyện tập Ước chung lớn nhất - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 17: Luyện tập Ước chung lớn nhất - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_1_bai_17_luyen_tap_uoc_chung.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 17: Luyện tập Ước chung lớn nhất - Năm học 2019-2020
- KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các bước tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1: B1 : Phân tích ra thừa số nguyên tố. B2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung B3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhá nhÊt Tích đó là ƯCLN phải tìm
- Bài 1 : Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của : a) 16 vµ 24 b) 36 và 54
- Bài 1 : a) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 16 2 24 2 8 2 12 2 4 2 6 2 2 2 3 3 1 1 16 =24 24 = 23 . 3 • => ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 • => ƯC(16, 24) = Ư(8) = {1; 2; 4; 8} • Vậy ƯCLN(16, 24) = 8 • ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
- b) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 36 2 54 2 18 2 27 3 9 3 9 3 3 3 3 3 1 1 36 = 22 . 32 54 = 2 . 33 • => ƯCLN(36, 54) = 2. 32 = 18 => ƯC(36, 54) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9;18} Vậy ƯCLN(36, 54) = 18 ƯC(36, 54) = {1; 2; 3; 6; 9;18}
- Bài tập 2: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1) Cho a =23. 5 , b= 22.3.5 . Khi đó ƯCLN(a,b) bằng: A. 60 B. 40 C. 20 2) Cho a =23. 5 , b= 2. 32.7 , c= 3.5.7 . Khi đó ƯCLN(a,b,c) bằng: A. 72 B. 8 C. 1 3) Cho a=180, b=60,c=300. Khi đó ƯCLN(a,b,c) bằng: A. 180 B. 60 C. 20 4) Các số nào sau đây là các số nguyên tố cùng nhau. A. 4; 8 và 2022 B. 18, 20 và 11 C. 11;33
- BT2: Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 1) Cho a =23. 5 , b= 22.3.5 . Khi đó ƯCLN(a,b) bằng: A. 60 B. 40 C. 20 2) Cho a =23. 5 , b= 2. 32.7 , c= 3.5.7 . Khi đó ƯCLN(a,b,c) bằng: 33 A. 72 aa == 22B. 8 55 C. 1 bb == 2222 33 55 3) Cho a=180,ƯCLN(a,b)ƯCLN(a,b) b=60,c=300 == 22.22 Khi đó55 == ƯCLN( 2020 a,b,c) bằng: A. 180 B. 60 C. 20 a = 233 . 5 4) Các số nào a sau = 2 đây. 5là các số nguyên tố cùng nhau. bb == 22 3322 77 A. 4; 8 và 2022 c=c= 3.3.B. 55 18, 77 20 và 11 C. 11;33 ƯCLN(a,b,c)ƯCLN(a,b,c) == 11
- Bài tập 3: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 54 x, 36 x và 6 ƯC(36, 54) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9;18} Mà 6 < x < 10 Vậy x = 9
- Bài tập 4: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 36 a, 40 a Giải: Ta có: 36 a, 40 a a lớn nhất Suy ra: a = ƯCLN(36;40) 36 = 22 . 32 40 = 23 . 5 ƯCLN(24, 108) = 22 = 4 Suy ra: a = 4 Vậy a = 4
- BT5 : Một đội y tá có 36 bác sĩ và 40 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để có số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Giải : Gọi a là số tổ chia được nhiều nhất. Theo đề bµi ta có: 36 a, 40 a và a lớn nhất Suy ra a = ƯCLN (36, 40) 36 = 22 . 32 40 = 23 . 5 ƯCLN(24, 108) = 22 = 4 Suy ra: a = 4 Vậy số tổ chia được nhiều nhất là 4 tổ.
- Hướng dẫn học sinh học ở nhà: *xem lại quy tắc tìm UCLN bằng cách phân tích các sơ ra thừa số nguyên tố *Cách tìm ước chung thơng qua tìm UCLN *BTVN 144;145;1;147;148(56-57) *Chuẩn bị bài bội chung nhỏ nhất(tiết sau học)