Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

pptx 13 trang buihaixuan21 3330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

  1. CHAỉO MệỉNG QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ Dệẽ GIễỉ
  2. Kiểm tra bài cũ Viết gọn cỏc tổng sau thành tớch: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3.6 a + a + a + a = a.4 a.a.a.a = ? Một tớch cú nhiều thừa số bằng nhau thỡ ta cú thể viết gọn lại bằng cỏch nào?
  3. Đ7.LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
  4. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn 3 2.2.2 = 2 a.a.a.a = ?a4 Lũy thừa Cỏch đọc: a4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc 4 của a Viết gọn cỏc tớch sau rồi đọc: 7.7.7 = 73 b.b.b.b.b = b5
  5. Luỹ thừa bậc n của a là tớch của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a Số mũ Cơ số n a Lũy thừa PhộpTa nhõn thấy nhiều lũy thừa thừa thực số bằngra là bài nhau toỏn gọi nào? là phộp nõng lờn lũy thừa.
  6. Áp dụng: ?1 (SGK-27) Lũy thừa Cơ số Số mũ Giỏ trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 Chỳ ý 2 a Cũn được gọi là a bỡnh phương( hay bỡnh phương của a) a3 Cũn được gọi là a lập phương( hay lập phương của a) Quy ước a1 = a
  7. 2. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số a. Vớ dụ: Viết tớch của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23.22; a4 . a3 23.22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 a4.a3 = (a.a.a.a). (a.a.a) = a7 b. Cụng thức tổng quỏt: am . an = am+n ❖ Chỳ ý: Khi nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, ta giữ nguyờn cơ Em cú nhận xột gỡ về số mũ của kết số và cộng cỏc số mũ quả và số mũ của cỏc luỹ thừa? 3. Áp dụng: ?2 (SGK-27)
  8. Viết tớch cỏc lũy thừa sau thành một lũy thừa a) x45.x ==xx4+ 5 9 5 51 5+ 1 6 b) aa. = aa. ==aa 3 3 3+ 1 4 c) 6 .2.3 = 6 .6 ==66
  9. Cỏch tớnh đỳng là: a) 22.23 = 26 22.23 = 46 22.23 = 25 b) 43.44= 87 43.44= 47 43.44= 1612 c) 2.42 = 2.16 = 32 2.42= 82= 64 2.42 = 82 = 16
  10. Bài tập: Viết gọn cỏc tớch sau bằng cỏch dựng lũy thừa a) 5.5.5.5.5.5 = 56 b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 c) 2.2.2.3.3.3 = 23 .33 d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 Bài tập: Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng một lũy thừa a) 33 .3 4== 3 3+ 4 37 b) 52 .5 7= 5 2+7 = 59 c) 75 .7= 7 5+1 = 7 6
  11. Bài tập 3: 1) Tỡm a N biết : *a2 = 25 = 5 2 → a = 5 *a3 = 27.= 33→ a = 3 2) Tớnh : a) a3 . a2 .a5 = a3+2+5 = a10 b) 310 = 3.3.3.3.3.3.3.3.3.3= 59049 c) 5 3 . 5 6 . 5 = 53+6+1 = 510 3) Viết số sau dưới dạng một lũy thừa: a) 64= 82 b) 8 = 23 c)125 = 53
  12. Hướng dẫn về nhà ➢Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, CT nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số ➢BTVN: 56, 57, 58, 59, 60 (SGK – 27, 28)