Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số
- KIỂM TRA BÀI CŨ Điền dấu thích hợp ( ) vào ô trống 15 a) d)2> − 4 11 11 Bằng kiến thức đã học hãy nêu Qui tắc so sánh hai số nguyên âm? Cách so sánh hai phân số cùng mẫu?
- KIỂM TRA BÀI CŨ Điền số thích hợp vào ô trống để so sánh 2 phân số sau : 3 và 4 4 5 3 3.5 15 16 == Nên < ( Vì : 15< 16) 4 4.5 20 20 44. 16 3 4 == Vậy < 5 5. 20 4 5
- §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 Ví dụ: So sánh hai phân số và 4 −5 Giải –3 –3.5 –15 - Ta có: = = Quy tắc: 4 4.5 20 Muốn so sánh hai phân số 4 – 4 –4.4 –16 = = = không cùng mẫu, ta viết –5 5 5.4 20 chúng dưới dạng hai phân –15 –16 số có cùng một mẫu dương Vì –15 > –16 nên > 20 20 rồi so sánh các tử với nhau: – 3 4 Vậy: > Phân số nào có tử lớn hơn 4 –5 thì lớn hơn.
- §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu ?2 So sánh các phân số sau: −11 17 −14 −60 a) và b) và 12 −18 21 −72 Giải −−11 33 −−14 2 −4 a) - Ta có: = b) - Ta có: = = 12 36 21 3 6 17− 17 −34 −60 5 = = = −18 18 36 −72 6 Vì –33 > –34 Vì – 4 < 5 −−33 34 −45 nên nên 36 36 66 −11 17 −−14 60 Vậy Vậy 12− 18 21− 72
- ?3 So sánh các phân số sau với 0? 3 −2 −3 ; ; ; 2 5 −3 5 −7 Giải 0 0 Ta có: 0 = Ta có: 0 = 5 3 3 0 3 − 2 2 0 − 2 vì > nên > 0 > nên > 0 5 5 5 − 3 3 3 − 3 0 Ta có: 0 = Ta có: 0 = 7 − 3 0 2 − 2 0 < < 5 5 − 7 7 7 − 3 2 nên < 0 nên < 0 5 − 7
- ?3 So sánh các phân số sau với 0? 3 −2 −3 ; ; ; 2 5 −3 5 −7 3 −2 Phân số 0 và 0 5 −3 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. −3 2 Phân số 0 và 0 5 −7 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm. Nhận xét: SGK/23
- §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Nhận xét: SGK/23 Áp dụng: Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương? 7 41 −1 0 −6 ; ; ; ; ; 2020 −8 49 2 3 −13 2020 Các phân số dương gồm: ; ; 2020= 1 Các phân số âm gồm: ; 0 Phân số không là phân số dương cũng không là phân số âm vì = 0 3
- Viết các phân số thành phân số mẫu dương
- §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập Bài 37/ sgk/23 Điền số thích hợp vào chỗ trống −−11-10 - 9 - 8 7 a) 13 13 13 13 13 −−1- 11 - 5 1 b) 3 36 18 4
- §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập 3 2 Bài 38 a,b/ SGK. a) Thời gian nào dài hơn: h hay h ? 4 3 7 3 b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m ? Giải 10 4 28 39 7 14 3 15 a) Ta có: = ; = b) Ta có: = ; = 3 12 4 12 10 20 4 20 89 14 15 Vì Vì 12 12 20 20 23 73 Nên Nên 34 10 4 3 2 7 3 Vậy h dài hơn h. Vậy m ngắn hơn m 4 3 10 4
- 3. Luyện tập 4 7 Bài 39 SGK. Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học 5 10 sinh thích bóng chuyền, 23 số học sinh thích bóng đá. Môn 25 bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất? Giải: 4 40 Ta có: = 5 50 7 35 35 40 46 7 4 23 = 10 50 50 50 50 10 5 25 23 46 = 25 50 Vậy môn bóng đá được yêu thích nhất
- 3. Luyện tập Bài tập. So sánh các phân số sau: -20 17 24 19 2019 2020 a) và b) và c) và 19 18 25 17 2020 2021 Giải: -20 17 a) Ta có 0 nên 1 nên Vậy < so sánh hai 2020 2021 2020 2021 phân số
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ❖ Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. ❖Làm bài tập: 38 (c, d) SGK/24 & 49 đến 52 SBT/14 Bài 40, 41 SGK/24 KKHS tự làm • Xem trước bài “Phép cộng phân số” và bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số” • Tự học phần 1.Cộng hai phân số cùngmẫu (SGK/25)