Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 7+8: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

ppt 12 trang buihaixuan21 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 7+8: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_3_bai_78_phep_cong_phan_so_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 7+8: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

  1. Câu 1: Điền vào chỗ để được quy tắc cộng 2 số nguyên •Muốn cộng 2 số nguyên cùng dấu ta cộng 2 GTTĐ của chúng rồi đặt dấu chung trước kết quả. •Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 •Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta rồiLấy số có GTTĐ lớn trừ số có GTTĐ bé đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn Câu 2: Quan sát hình vẽ sau cho biết: Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? + + =
  2. Bài 7. Phép cộng phân số Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 1. Cộng hai phân số cùng mẫu ( Tự học) Quy tắc: ( SGK – 25) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b += m m m
  3. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: a) Ví dụ: Cộng hai phân số sau: −24 −10 4 −+10 4 −−62 + = + = = = 3 15 15 15 15 15 5 Quy tắc: (SGK – 26) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
  4. ?3 Cộng các phân số sau: -2 4 -10 4 (-10) + 4 -6 -2 a=) + = + = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 11 -9 22 -27 b) + = + =+ 15 -10 15 10 30 30 22 + (-27) -5 -1 === 30 30 6 1 -1 3 -1 21 20 c) + 3 = + = + = -7 7 1 7 7 7
  5. 3. Các tính chất: a c c a a)Tính chất giao hoán: + = + b d d b a c p a c p b)Tính chất kết hợp: + + = + + b d q b d q a a a c) Cộng với số 0: +00 = + = b b b Chú ý: a,b,c,d,p,q Z và b,d,q ≠ 0 *Nhận xét: Khi tính tổng của nhiều phân số ta có thể: + Đổi chỗ các số hạng. + Nhóm các số hạng một cách hợp lý
  6. 4. Áp dụng: Ví dụ: Tính tổng: -3 2 -1 3 5 A= + + + + 4 7 4 5 7 -3 -1 2 5 3 = + + + + 4 4 7 7 5 (giao hoán) -3 -1 2 5 3 = + + + + 4 4 7 7 5 (kết hợp) 3 = -1 + 1 + 3 5 = 0 + 5 (cộng với số 0) 3 = 5
  7. -2 15 -15 4 8 ?2 Tính nhanh: B= + + + + ; 17 23 17 19 23 -1 3 -2 -5 C= + + + 2 21 6 30 Giải -2 15 -15 4 8 -1 3 -2 -5 B= + + + + C= + + + 17 23 17 19 23 2 21 6 30 -2 -15 15 8 4 -1 1 -1 -1 = + + + + = + + + 17 17 23 23 19 2 7 3 6 4 -1 -1 -1 1 =( -1) +1+ = + + + 19 2 3 6 7 4 -3 -2 -1 1 =0+ = + + + 19 6 6 6 7 4 1 -6 = =-1+ = 19 77
  8. 5. Luyện tập Bài tập 47 – SGK (28): Tính nhanh − 3 5 − 4 − 5 − 2 8 a. + + b. + + 7 13 7 21 21 24 − 3 − 4 5 − 5 − 2 8 = + + = + + 7 7 13 21 21 24 −78 −7 5 =+ = + 21 24 7 13 −11 5 -8 =+= 0 = −1+ = 33 13 13
  9. Bài 52 (SGK-29) Điền số thích hợp vào ô trống a 6 4 3 5 4 2 27 23 5 14 3 5 b 5 7 7 2 2 6 27 23 10 7 3 5 a+b 11 11 13 9 2 8 27 23 10 14 5
  10. TÓM TẮT BÀI HỌC PHÉP CỘNG PHÂN SỐ CỘNG HAI PHÂN CỘNG HAI PHÂN SỐ SỐ CÙNG MẪU SỐ KHÔNG CÙNG MẪU SỐ CỘNG TỬ GIỮ NGUYÊN ĐƯA VỀ CỘNG 2 PHÂN SỐ MẪU CÙNG MẪU CÙNG MẪU SỐ - Số nguyên a có thể viết là a - Đưa phân số về phân số có 1mẫu dương . - Rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng.
  11. a a a +00 = + = b b b a c c a + = + b d d b −1 − 1 − 1 +00 = + = 3−− 2 2 3 5 5 5 + = + TÍNH CHẤT CƠ 5 7 7 5 BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ a c p a c p + + = + + b d q b d q 2 3−− 2 2 3 2 + + = + + 5 5 7 5 5 7
  12. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu, các tính chất phép cộng phân số, vận dụng vào bài tập tính nhanh. - BT: 42,43,44, 49, 55,56/SGK - Chuẩn bị bài: Phép trừ phân số