Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập về tính chất của phép nhân - Nguyễn Thị Hương Thảo

ppt 10 trang buihaixuan21 3350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập về tính chất của phép nhân - Nguyễn Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_64_luyen_tap_ve_tinh_chat_cua_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập về tính chất của phép nhân - Nguyễn Thị Hương Thảo

  1. PHÒNG GIÁO DỤC TỈNH CÀ MAU TRƯỜNG THCS CÁI NƯỚC LỚP 6A1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ ?1/ Nhắc lại các tính ?2/ Thế nào là lũy chất của phép thừa bậc n của số nhân? nguyên a?
  3. Tiết 64: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA PHÉPNHÂN I/ Lý thuyết: 1. Các tính chất của phép nhân +TC giao hoán: a.b=b.a +TC kết hợp: (a.b).c=a.(b.c) +TC Phân phối: a.(b+c)=a.b+a.c a.(b – c)=a.b – a.c +TC nhân với 1: a.1=1.a=a.
  4. II/ Luyện tập Dạng 1: So sánh BT 97/sgk: So sánh a, (-16).(1253).(-8).(-4).(-3) với 0. b, 13.(-24).(-15).(-8).4 với 0.
  5. Lời giải a, Ta thấy (-16).(1253).(-8).(-4).(-3) có 4 thừa số âm nên tích là số nguyên dương. Vì vậy: (-16).(1253).(-8).(-4).(-3) > 0 b, Ta thấy 13.(-24).(-15).(-8).4 có 3 thừa số âm nên tích là số nguyên âm. Vì vậy: 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0.
  6. II/ LUYỆN TẬP Dạng 2: Thực hiện phép tính. BT 92b/sgk: Thực hiện phép tính (-57).(67-34) - 67(34-57) Lời giải Cách 1: Cách 2: (-57).(67-34) - 67(34-57) (-57).(67-34) - 67(34-57) = (-57).33-67.(-23) = (-57).67+57.34-67.34 +(-67).(-57) = -1881+1451 =(-57).(67-67)+ 34.(57-67) = -340 = 0+ 34. (-10) = -340.
  7. BT98/sgk: Tính giá trị biểu thức a, (-125). (-13) . (-a) , với a=8 b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b, với b=20. Lời giải: a, Thay a=8, ta được: b, Thay b=20, ta được: (-125). (-13) . (-8) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 =[(-125).(-8)].(-13) =[(-1).(-2)].[(-3).(-4)].[(-5).20] =(1000).(-13) =2.12.100 =-13000. =2400.
  8. Câu 5:3: MuốnĐiền vào nhân chỗ một trống số với( ) một tổng ta nhân số đó với từng CâuCâuCâuC 6: âu4: 2:8: Điền Hướng Điền1:Điền Nếu vào vào vào chỗdẫn ta chỗ chỗ Trốngđổiô trống trốngđặc chỗ ( ) biệt(. ( ( ) các ) :. Đây) thừalà sốtên củacủa vịmộtvua tíchvà thì CâusốMuốn 7:hạng Điền nhân của vào hai tổng chỗ số rồi nguyênTrống cộng ( ) cáckhác kết dấu, quả ta lại nhân hai giá trị tuyệt Trong-tíchTíchLũy1 là thừasố khôngmộtcủa tíchmộtbậc thaycác số . sốnguyên của đổi. nguyêncủa một Đây- 2.với sốâm sốlànguyên khác 0tính bằng không chấtâm 0là : gìmột của số phépnguyên nhân dương BìnhĐâyđối phươngcủa là làtính chúngngười chấtcủa rồi haichỉgì đặt của sốhuy dấu .phépchiến “-” nhântrước thìthắng bằng Bạch nhau nhậnĐằng được.năm 938 Nếu có một số lẻ thừa số thì tích mang dấu “-” 1 G I A O H O Á N 2 K H Ô N G 3 K Ế T Q U Ả 4 L I Ề N S A U 5 P H Â N P H Ố I 6 N G U Y Ê N Â M 7 Đ Ố I N H A U 8 C H Ẵ N NG GÔ ÔQ QỀ NU YY UỀ NN HD ô đặc biệt L I Ề N S A U
  9. Hướng dẫn về nhà nắm vững các tính chất của phép nhân: công thức và phát biểu thành lời. Lũy thừa của một số nguyên. Làm bài tập về nhà : 95,96,98,99/ sgk.