Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Ôn tập bổ túc số tự nhiên

ppt 12 trang buihaixuan21 4710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Ôn tập bổ túc số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_on_tap_chuong_1_on_tap_bo_tuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Ôn tập bổ túc số tự nhiên

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN BÀI TẬP: A. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa 1. Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh: a) 86+357+14 b) 25.13.4 c) 28.64+28.36 Giải: a) 86+357+14 b) 25.13.4 =(86+14)+357 =(25.4).13 =100+357 =100.13 =457 =1300 c) 28.64+28.36 =28.(64+36) =28.100 =2800
  2. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN 2. Thực hiện phép tính: 3. Viết kết quả phép tính dưới a) 3.23+18:32 dạng một luỹ thừa: b) 2.(5.42–18) a) 36.32 6 2 Giải: b) 3 :3 a) 3.23+18:32 =3.8+18:9 =24+2 =26 b) 2.(5.42–18) =2.(5.16–18) =2.(80–18) =2.62 =124
  3. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN B. Tính chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số 1. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không. a) 72+12 b) 48+16 c) 54-36 d) 60-14
  4. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN 2. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9 ? 2540; 1347; 1638. Giải: a) Số chia hết cho 2 là 2540; 1638. b) Số chia hết cho 5 là 2540. c) Số chia hết cho 3 là 1347; 1638. d) Số chia hết cho 9 là 1638. 3. Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5: Vậy *=5, ta có số 435 chia hết cho cả 3 và 5.
  5. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN 4. Phân tích các số 95; 63 ra thừa số nguyên tố. Giải: 95 5 63 3 19 19 21 3 1 7 7 1 95 = 5.19 63 =
  6. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN C. Ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN 1.a) Tìm các ước của 15, của 20. b) Tìm các bội của 15, của 20. c) Tìm các ước chung của 15 và 20. d) Tìm các bội chung của 15 và 20. Giải: a) 15=3.5 20=2.2.5 Ư(15)={1; 3; 5; 15} Ư(20)={1; 2; 4; 5; 10; 20} b) B(15)={0; 15; 30; 45; 60; } B(20)={0; 20; 40; 60; } c) ƯC(15, 20)={1; 5} d) BC(15, 20)={0; 60; 120; 180; }
  7. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN 2. Tìm UCLN và BCNN của 18 và 30.
  8. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN 3. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Giải: Gọi số sách là a quyển. Trả lời: Số sách là 120 quyển.
  9. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Ôn tập các kiến thức đã ôn tập trong chương I. -Xem lại các dạng bài tập đã giải. -Trả lời câu hỏi: 1 đến 10 sgk trang 61. Làm bài tập: 160; 166 sgk trang 63.
  10. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN Bài tập 160 (sgk trang 63) Thực hiện các phép tính:
  11. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN Bài tập 166 (sgk trang 63) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
  12. ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN Bài tập 166 (sgk trang 63) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: