Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Luyện tập Quy đồng mẫu số nhiều phân số

pptx 13 trang buihaixuan21 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Luyện tập Quy đồng mẫu số nhiều phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_5_luyen_tap_quy_dong_mau.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Luyện tập Quy đồng mẫu số nhiều phân số

  1. Kiểm Tra Bài Cũ Phát biểu quy tắc :quy đồng mẫu nhiều phân số? Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
  2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : Quy đồng mẫu các phân số sau : Kết quả tương ứng là : 14 13 28 A. ,, B. 60 60 60 14 13− 28 C. D. ,, 60 60 60
  3. 3 5 Quy ®ång mÉu hai ph©n sè sau: và 8 27 Đáp án: 3 3.27 81 == 8 8.27 216 và 5 5.8 40 == 27 27.8 216
  4. Bài 28 (tr19) −−3 5 21 a) Quy đồng mẫu các phân số sau : ,, 16 24 56 b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản ? Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào ? . Giải a) Mẫu chung : 336 −3 − 3.21 − 63 == Quy đồng mẫu : 16 16.21 336 5 5.14 70 == 24 24.14 336 −21 − 21.6 − 126 == 56 56.6 336
  5. Bài 28 (tr19) : −21 b) Phân số chưa tối giản trong các 56 −−3 5 21 phân số. ,, 16 24 56 Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các −−21 3 phân số trước khi quy đồng mẫu : = 56 8 −−395 10 −21 − 3 − 18 = ; = ; == . 16 48 24 48 56 8 48
  6. Bài 29 (tr19) Quy đồng mẫu các phân số sau : 3 5 a) và . 8 27 Giải 3 3.27 81 == 8 8.27 216 5 5.8 40 và == 27 27.8 216
  7. Bài30 : Rút gọn các phân số sau: 11 7 24 6 a) và b) và 120 40 146 13 7 13− 9 17 − 5 − 64 c) ; và d) ; và 30 60 40 60 18 90 (Học sinh tự thực hành .Bài 30: )
  8. Bài31 .Hai phân số sau đây có bằng nhau không? −−69 30− 5 b) và a) và 102 153 −84 14 Ta cã: Ta cã: −6 − 6:6 − 1 30− 30 − 30 : 6 − 5 == = = = 102 102:6 17 −84 84 84 : 6 14 −9 − 9:9 − 1 == VËy: Hai ph©n sè ®· cho 153 153:9 17 b»ng nhau −−69 VËy = 102 153
  9. Bài 32 (SGK-T19): Quy đồng mẫu các phân số sau: − 4 8 -10 ; ; - Mẫu chung là 63 a. 7 9 21 -Tìm thừa số phụ: 63 : 7 = 9; 63 : 9 = 7; 63 : 21 = 3 −4 − 4.9 − 36 8 8.7 56 -10 − 10.3 − 30 = =; = = ; = = 7 7.9 63 9 9.7 63 21 21.3 63 b. 57 - Mẫu chung là: 23.3.11 23; 2 .3 2 .11 -Tìm thừa số phụ:2 3.3.11 : 22.3 = 2.11 23.3.11 : 23.11 = 3 5 5.2.11 110 7 7.3 21 = =; = = 22 .3 2 2 .3.2.11 264 2 3 .11 2 3 .11.3 264
  10. Bµi 32; 33(19) Quy ®ång mÉu các phân số : a) −−4 8 10 ;; 7 9 21 *MC: BCNN(7; 9; 21) = 9.7 = 63 *Thõa sè phô tương øng: 9; 7; 3 −4 − 36 8 56 − 10 − 30 *Quy ®ång =;; = = 577 63 9 63 21 63 b) ; 223 . 3 2 . 11 *MC: 23. 3 . 11 *Thõa sè phô tương øng: 2.11; 3 5 110 7 21 *Quy ®ång ==; 233 . 3 264 2 .11 264
  11. Dặn dò: -Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Làm bài tập 33;34; 35 SGK trang 19,20
  12. Dặn dò: