Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Nguyễn Thị Vân Anh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Nguyễn Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_5_quy_dong_mau_nhieu_pha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Nguyễn Thị Vân Anh
- Trường THCS Núi Tượng QUY ĐỒNG PHÂN SỐ (tiết 1) (Bài giảng trực tuyến) GV: Nguyễn Thị Vân Anh
- ÔN TẬP Câu 1: Hãy điền các chữ, các số thích hợp vào chỗ ( ) để được một kết luận đúng: a) Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và – 1) của chúng. b) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1 c) Để có một phân số tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
- ÔN TẬP
- ÔN TẬP Câu 3: Tìm a) BCNN(5,8) = 5.8 = 40 b) BCNN(7,4) = 7.4 = 28 c) BCNN(3,5) = 3.5 = 15 d) BCNN(3,5,8) = 3.5.8 = 120 e) BCNN(2,8) = 8 f) f) BCNN(3,6,12)12 =
- ÔN TẬP Câu 4: Tìm BCNN(8,12,15) Bài làm •Phân tích 8;12 và 30 ra thừa số nguyên tố 8 = 2.2.2 = 23 12 = 2.2.3 = 22. 3 30 = 2.3.5 •Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng với số mũ lớn nhất : 23 ; 3 ; 5 Vậy BCNN(8,12,15) = 23 . 3 . 5 = 120
- . 8 = . 8 Quy đồng mẫu hai phân số . 5 = . 5
- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Quy đồng hai phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng nhưng có chung một mẫu.
- ?: 40 là gì của 5 và 8 BC(5,8) ={0;40;80;120;160; } . 8 = . 8 Quy đồng mẫu hai phân số . 5 là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng = chúng nhưng có chung một mẫu. . 5
- MC = 40 MC = 80 MC = 120 MC = 160
- Lấy MC chia cho Thừa số phụ mẫu tương ứng MC = 40 BCNN(5;8)
- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Quy đồng hai phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng nhưng có chung một mẫu.
- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: 2. Ví dụ:
- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: 2. Ví dụ:
- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 3. Luyện tập: Bài 28 (SGK – 19): Cho các phân số sau: a) Rút gọn phân số (nếu có thể) b) Quy đồng các phân số trên Giải: Sau bài tập này, em hãy rút ra nhận xét.
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Quy đồng các phân số sau
- Câu 1: Hai phân số: và có mẫu số chung nhỏ nhất là bao nhiêu? Hết giờ Đáp án: 12
- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. A.{-1;1;2} B. {-1;0;1} C. {-2;-1;0;1;2} D. {-2;0;2} Câu 2. Kết quả của phép tính [(-5) + (-10)] + (-3) là A. -18 B. -8 C. 2 D. 18 Câu 3. Biểu thức có giá trị là A. -30 B. 10 C. -10 D. 30
- ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 4. Kết quả của phép tính (-4).(-5).(-6) là A. -120 B. -15 C. 15 D. 120 Câu 5. Tích các ước nguyên của 2 bằng A. -2 B. -4 C. 2 D. 4 Câu 6. Tích các bội nguyên của 6 bằng A. -6 B. 0 C. 6 D. 36000
- ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 5. Giá trị của biểu thức -17 – (- 23)+ (-2) bằng số nào sau đây: A. – 42 B. 8 C. - 4 D. 4 Câu 6. Kết quả của phép tính 35 +88 – (28+35): A. - 10 B. 10 C. 50 D. 60
- ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 7. Giá trị của (- 3)3 bằng: A. – 9 B. -27 C. 9 D. 27 Câu 8. Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp ước của 7 là: A. {1; -1} B. {7; - 7} C. { 1; 7} D. { 1; -1; 7; -7}
- ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Câu 9. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 5; - 105; -5; 1; 0; -3; 15 A. 0; 1; -3; -5; 5; 15; -105 B. 0; 1; 15; 5; -3; -5; -105 B. C. -3; -5; 15; -105 0; 1; 5 D. -105; -5; -3; 0; 1; 5 ; 15 Câu 10: Tập hợp ước nguyên của 9 là
- ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Bài 1: Tính a) - 5 – 3 = b) -50 : 2 = - 8 - 25 b) -2 + 12 = - 15 : 3 =10 - 5 c) - 5 – (- 10) = 20 : (-4) =- 5 + 10 = 5 - 5 d)
- ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) Bài 2: Tìm x a) x + 3 = - 5 b) x – 12 = -2 c) 2x - 35 = 15 d) 3x + 17 = 2 Bài làm: a) x + 3 = - 5 b) x – 12 = -2 x = -5 - 3 x = -2 + 12 x = - 8 x = 10 c) 2x – 35 = 15 d) 3x + 17 = 2 2x = 15 + 35 e) 3x = 2 – 17 2x = 50 f) 3x = -15 x = 50 : 2 g) x = -15 : 3 = -5 x = 25 h)
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính a) - 5 – 13 = b) -50 : 25 = b) -32 + 12 = - 25 : 3 = c) - 15 – (- 10) = 20 : (-5) = d) 13 + (-12) = (-8) . 3 = e) (-45) + (-55) = (-23) . (-2) = Bài 2: Tính a) (- 12 – 8) : 10 = b) (-45 + 5) : (-4) = b) ( 32 + 23) : (-17) = (-3)2 + (-2)3 +(-1) = Bài 2: Tìm x a) 3x + 45 = 15 b) -2x – 27 = - 57
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính Bài 1: Tính Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) - 8 < x < 8 Bài 2: Tính nhanh a) 156 + 45 - (123 + 45) b) 15.12 – 3.5.10 c) 125.(-24) + 24.225
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính Để thực hiện các phép Bài 1: Tính tính ta thường sử dụng Để tínhcác nhanh kiến thức một nào biết? thức ta thường sử dụng các kiến thức nào ? - Để thức hiện các phép tính Bài 2: Tính nhanh ta thường sử dụng quy tắc a) 156 + 45 - (123 + 45) dấu ngoặc và thứ tự thực hiện b) 15.12 – 3.5.10 các phép tính c) 125.(-24) + 24.225 - Để tính nhanh ta thường Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các số nguyên x thỏa mãn: các tính chất của phép cộng a) - 8 < x < 8 và phép nhân các số nguyên
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết Bài 1: Tính Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 Bài 2: Tính nhanh a) 156 + 45 - (123 + 45) b) 15.12 – 3.5.10 ĐểĐể tìmtìm sốsố chưachưa biếtbiết tata thườngthường c) 125.(-24) + 24.225 sửsử dụngdụng quycác kiếntắc chuyến thức nào vế và? Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả mối quan hệ giữa các số trong các số nguyên x thỏa mãn: phép tính a) - 8 < x < 8
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết Bài 1: Tính Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 Bài 2: Tính nhanh a) 156 + 45 - (123 + 45) III. Dạng 3: Bội và ước của một b) 15.12 – 3.5.10 số nguyên c) 125.(-24) + 24.225 Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả ước của -7 các số nguyên x thỏa mãn: a) - 8 < x < 8
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II III. Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là ước của -7 Giải Ta có: Ư(-7)={-7; -1; 1; 7} (2 điểm) Vì n-1 là ước của -7 nên: * TH1: n-1 = -7 n = -6 (1,75 điểm) * TH2: n-1 = -1 n = 0 (1,75 điểm) * TH3: n-1 = 1 n = 2 (1,75 điểm) * TH4: n-1 = 7 n = 8 (1,75 điểm) Vậy n { -6; 0; 2; 8 } (1 điểm)
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết Bài 1: Tính Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 Bài 2: Tính nhanh a) 156 + 45 - (123 + 45) III. Dạng 3: Bội và ước của một b) 15.12 – 3.5.10 số nguyên c) 125.(-24) + 24.225 Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả ước của -7 các số nguyên x thỏa mãn: a) - 8 < x < 8
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - ¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc trong ch¬ng II - Lµm bµi tËp 111(a,c,d); 117; 119; 120 (SGK/ tr99; tr100) - ChuÈn bÞ cho tiÕt sau kiÓm tra mét tiÕt