Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh

ppt 12 trang buihaixuan21 2350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_5_quy_dong_mau_so_nhieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh

  1. 1. Tớnh chất cơ bản của phõn số? 2. Điền số thích hợp vào chỗ ( ) 1 1 6 ==; 2 2.6 −−3 3.3 ==; 4 4 12 −−5 2 10 == 6 6.2
  2. Trả lời: 1. Tớnh chất cơ bản của phõn số: 2. Điền số thích hợp vào chỗ ( ) - Nếu ta nhõn cả tử và mẫu của một 1 1 6 6 phõn số với cựng một số nguyờn khỏc ==; 0 thỡ ta được một phõn số bằng phõn 2 2.612 số đó cho. a a. m =(m Z ; m 0) −−3 3.3- 9 b b. m ==; 4 4 3 12 - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phõn số cho cựng một ước chung của chỳng thỡ ta được một phõn số bằng −−5- 25 10 phõn số đó cho. == 6 6.2 12 a a: n = ,,n UC( a b) b b: n
  3. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: ?1 Điền số thích hợp vào ô vuông: −3 − 3.8 − 24 VD: Ta cú: ==; − 3 - 48 − 5 - 50 5 5.8 40 = ; = −5 − 5.5 − 25 5 80 8 80 == − 3 - 72 − 5 - 75 8 8.5 40 = ; = 5 120 8 120 Khỏi niệm: Quy đồng mẫu cỏc − 3 - 96 − 5 - 100 = ; = phõn số là biến đổi cỏc phõn số 5 160 8 160 đó cho thành cỏc phõn số tương ứng bằng chỳng nhưng cú cựng mẫu số.
  4. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Giải: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: B1: Tìm BCNN (2, 3, 5, 8): Ví dụ : Quy đồng mẫu các phân số 2 = 2; 3= 3; 5 = 5; 8 = 23 1 − 3 2 − 5 sau: ; ; ; . BCNN (2, 3, 5, 8) = 23. 3. 5 2 5 3 8 Giải: = 120 B2: Tìm thừa số phụ: Ta cú: MC: 23. 3. 5 = 120 120 : 2 = 60; 120 : 3 = 40; Mà: 120 : 2 = 60; 120 : 3 = 40; 120 : 5 = 24; 120 : 8 = 15. 120 : 5 = 24; 120 : 8 = 15 B3: Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn Nờn: số với thừa số phụ tương ứng: 1 1.60 60 ==; 1 1.60 60 −3 − 3.24 − 72 22.60 120 ==; == 2 2.40 80 22.60 120 5 5.24 120 ==; 2 2.40 80 −5 − 5.15 − 75 33.40 120 ==; == 33.40 120 8 8.15 120
  5. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu Ví dụ : Quy đồng mẫu các phân số nhiều phõn số với mẫu số dương ta làm như sau:thế nào? 1 − 3 2 − 5 sau: ; ; ; . Bước 1: Tỡm Mẫu chung 2 5 3 8 Tỡm một bội chung (thường là Giải: BCNN) để làm mẫu chung. 3 Ta cú: MC: 2 . 3. 5 = 120 Bước 2: Tỡm Thừa số phụ Mà: 120 : 2 = 60; 120 : 3 = 40; Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu 120 : 5 = 24; 120 : 8 = 15 (bằng cỏch chia mẫu chung cho Nờn: từng mẫu) 1 1.60 60 −3 − 3.24 − 72 ==; == Bước 3: Quy đồng mẫu 22.60 120 5 5.24 120 2 2.40 80 −5 − 5.15 − 75 Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn số ==; == với thừa số phụ tương ứng. 33.40 120 8 8.15 120
  6. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: nhiều phõn số với mẫu số dương Ví dụ : Quy đồng mẫu các phân số ta làm như sau: 1 − 3 2 − 5 Bước 1: Tỡm Mẫu chung sau: ; ; ; . 2 5 3 8 Bước 2: Tỡm Thừa số phụ Giải: Bước 3: Quy đồng mẫu Ta cú: MC: 23. 3. 5 = 120 ?3. Quy đồng mẫu các phân số sau: 57 −−3 11 5 Mà: 120 : 2 = 60; 120 : 3 = 40; a);; b);; 120 : 5 = 24; 120 : 8 = 15 12 30 44 18− 36 Nờn: Giải: 2 1 1.60 60 −3 − 3.24 − 72 a) Ta cú: MC: 2 . 3. 5 = 60 ==; == 22.60 120 5 5.24 120 Mà: 60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2; 2 2.40 80 −5 − 5.15 − 75 Nờn: ==; == 5 5.5 25 7 7.2 14 33.40 120 8 8.15 120 ==; == 12.12 5 60 30 30.2 60
  7. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Giải: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: a) Ta cú: MC: 22. 3. 5 = 60 Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu Mà: 60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2; nhiều phõn số với mẫu số dương Nờn: 5 5.5 25 7 7.2 14 ta làm như sau: ==; == 12.12 5 60 30 30.2 60 Bước 1: Tỡm Mẫu chung 55− b) Ta cú: = ; Bước 2: Tỡm Thừa số phụ −36 36 MC: 22. 32. 11 = 396 Bước 3: Quy đồng mẫu Mà: 396 : 44 = 9; 396 : 18 = 22; ?3.Chỳ Quyý: Trđồngước mẫukhi quycác phânđồng sốmẫu sau: 396 : 36 = 11 cỏc57phõn số, ta nờn: −−3 11 5 -aViết);;cỏc phõn số cúb);;mẫu õm Nờn: thành12 30những phõn số bằng44 18nú−và 36 −3 − 3.9 − 27 −11 − 11.22 − 242 ==; == cú mẫu dương 44 44.9 396 18 18.22 396 5 −5 − 5.11 − 55 = = = −36 36 36.11 396
  8. −6 6 27 − 27 − 3 3 1. Quy đồng mẫu hai phân số: An: Ta cú: =;; = = −35 35 − 180 180 − 28 28 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: MC: 22. 32. 5.7 = 1260 Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu Mà: 1260 : 35 = 36; 1260 : 180 = 7; nhiều phõn số với mẫu số dương 1260 : 28 = 45 . Nờn: −6 6 6.36 216 27 − 27 − 27. 7 − 189 ta làm như sau: = = =;; = = = Bước 1: Tỡm Mẫu chung −−35 35 35.36 1260 180 180 180.7 126 0 −3 3 3.45 135 Bước 2: Tỡm Thừa số phụ = = = −28 28 28 .45 1260 Bước 3: Quy đồng mẫu −6 6 27 − 3 − 3 3 Bỡnh: Ta cú: =;; = = Chỳ ý: Trước khi quy đồng mẫu −35 35 − 180 20 − 28 28 cỏc phõn số, ta nờn: MC: 22.5.7 = 140 - Viết cỏc phõn số cú mẫu õm Mà: 140 : 35 = 4; 140 : 20 = 7; thành những phõn số bằng nú và 140 : 28 = 5 . Nờn: −6 6 6.4 24 27 − 3 − 3.7 − 21 cú mẫu dương = = =;; = = = ?- KhiRỳt quygọnđồngcỏc phõnmẫusốcỏcvềphõndạngsố: −−35 35 35.4 140 180 20 20.7 140 phõn−−6 27số tối giản 3 . −3 3 3.5 15 ;;;An và Bỡnh đó làm = = = −35 − 180 − 28 −28 28 28.5 140 như sau: Em cú nhận xột gỡ về bài làm của hai bạn?
  9. Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số với mẫu dương. - Xem lại cỏc vớ dụ. Làm cỏc bài tập 29->32, 34, 35 (SGK/tr19); 44, 46(SBT /tr13) - Nghiờn cứu trước bài KHI NÀO THè xOy + yOz = xOz? (SGK/tr80) chuẩn bị sẵn thước thẳng, thước đo gúc, chỡ.