Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Đỗ Đăng Năm

pptx 17 trang buihaixuan21 5460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Đỗ Đăng Năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_do_dan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Đỗ Đăng Năm

  1. TRƯỜNG THCS – THPT HỒNG ĐỨC MễN: SỐ HỌC 6. Gv: Đỗ Đăng Năm Link bài giảng trờn youtube:
  2. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ Quy Muốn quy đồng mẫu nhiều Vớ dụ: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số sau: phõn số với mẫu số dương ta tắc 54 180 60 làm như sau: ;; −90 − 288 − 135 MC = 360 Bước 1: Tỡm một bội chung của cỏc 54 −3 −−3.72 216 mẫu ( thường là BCNN) để làm = == mẫu chung. −90 5 (72) 5.72 360 180 −5 −−5.45 225 Bước 2: Tỡm thừa số phụ của mỗi = == mẫu ( bằng cỏch chia mẫu −288 8 (45) 8.45 360 chung cho từng mẫu). 60 −4 −−4.40 160 = == Bước 3: Nhõn cả tử và mẫu của mỗi −135 9 9.40 360 phõn số với thừa số phụ tương ứng. (40)
  3. BÀI 6 SO SÁNH PHÂN SỐ Link bài giảng trờn youtube:
  4. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu: Vớ dụ: vỡ 2 -5 - Để so sỏnh ta chỉ cần so sỏnh tử của hai phõn số với nhau Vỡ 1 > -5
  5. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 5 8 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu: Vớ dụ: So sỏnh và -9 -9 Trong hai phõn số cú cựng một Quy Bạn A làm như sau: mẫu dương, phõn số nào cú tử tắc lớn hơn thỡ lớn hơn -8 Cùng mẫu dương So sánh tử với nhau Lưu Phải đưa hai phõn số về cựng ý mẫu dương trước khi so sỏnh.
  6. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu: ?1 Điền dấu thớch hợp ( ) vào ụ trống: 3 Vớ dụ: 5 Trong hai phõn số cú cựng một Quy -1 > -2 ư -8 -6 -3 -5 Vỡ 1 > -5
  7. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 7 3 2. So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu. Vớ dụ: So sỏnh phõn số: và MC = 20 −3 4 10 4(5) Xột bài toỏn: So sỏnh phõn số và Ta cú: (2) 44− 4 −5 - Viết: = 7.2 14 −55 == −4 10.2 20 - Quy đồng mẫu cỏc phõn số và 3.5 15 −−3.5 15 (5) 5(4) == == MC = 20 4.5 20 4.5 20 14 15 −4 −−4.4 16 Vỡ: 14 -16 nờn: Vậy 20 20 10 4 −−34 −34 Vậy 45 45−
  8. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu ?2 So sỏnh cỏc phõn số sau: Muốn so sỏnh hai phõn số −11 17 Quy khụng cựng mẫu, ta viết chỳng a) và dướitắdạngc hai phõn số cú cựng một 12 −18 mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: 17− 17 Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. Ta cú: = −18 18 MC = 36 −11 −−11.3 33 So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu == 12 12.3 36 −−33 34 Viết hai phõn số dưới mẫu dương (3) −−17.2 34 36 36 −17 == Quy đồng 18.2 36 18(2) −−11 17 −11 17 So sỏnh tử Vậy: 12 18 12− 18
  9. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu ố Muốn so sỏnh hai phõn số ?1?2 So sỏnh cỏc phõn s sau: −14 −60 Quy khụng cựng mẫu, ta viết chỳng b) và dướitắdạngc hai phõn số cú cựng một 21 −72 mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: −60 60 Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. Ta cú: = −72 72 So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu −14 −2 −−2.2 4 = == MC = 6 21 3(2) 3.2 6 Viết hai phõn số dưới mẫu dương 60 5 = Quy đồng  72 6(1) −−14 60 So sỏnh tử Vậy 21− 72
  10. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu Muốn so sỏnh hai phõn số ?3 So sỏnh cỏc số sau với 0 Quy khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dướitắc dạng hai phõn số cú cựng một 3 0 3 > = 0 0 mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: 5 5 5 Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. −2 2 0 −2 = = 0 0 Phõn số cú tử và mẫu là hai số −3 3 3 −3 Nhận nguyờn cựng dấu xột thỡ lớn hơn 0 −3 −3 Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số < = 0 0 dương 5 5 Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn 2 −2 0 2 khỏc dấu thỡ nhỏ hơn 0 = = 0 0 −7 7 7 −7 Phõn số nhỏ hơn 0 gọi là phõn số õm
  11. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập Các khẳng định sau đúng hay sai? Câu Đáp án a) Trong hai phân số có cùng mẫu, phân số nào có tử lớn thỡ lớn S hơn. b) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn. Đ c) Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết hai phõn số đú về cựng một mẫu rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số S nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. d) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh Đ các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.
  12. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập Hóy điền Đ (đỳng) hay S (sai) vào ụ trống thớch hợp −−11 10 47 40 49 a. Đ d. S 13 13 7 10 70 70 −35 −13 b. S e. 0 S 11 11 −15 −−11 13 c. S f. 0 Đ 34 12 −−43 12 12
  13. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập −−1 1 Bài 37/SGK Điền số thớch hợp vào chỗ b) trống 3 36 18 4 Gọi cỏc số cần tỡm lần lượt là: x, y ∈ Ζ −−11- 10 - 9 - 8 7 −−11xy a) MC = 36 13 13 13 13 13 3(12) 36(1) 18(2) 4 (9) −−12xy 2. 9 36 36 36 36 x = -11 và 2.y = -10 x = -11 và y = -5 −−11−−11 5 3 36 18 4
  14. BÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập 12 4 Bài tập 1: So sỏnh phõn số−−36 Bài tập 2: So sỏnh phõn số ; ; 13 3 47 12 13 MC = 28 Ta cú: =1 −3 −−3.7 21 13 13 12 4 == 4 (7) 4.7 28 43 13 3 =1  −−6.4 24 −6 == 33 7.4 28 7 (4) Phương phỏp này gọi là so sỏnh qua −−21 24 Vỡ -21 > -24 số hoặc phõn số trung gian 28 28 −−36 Vậy: 47
  15. TRƯỜNG THCS – THPT HỒNG ĐỨC