Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7: Phép cộng phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Mỹ

ppt 18 trang buihaixuan21 3370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7: Phép cộng phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_7_phep_cong_phan_so_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7: Phép cộng phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Mỹ

  1. Chào MỪNG các em hỌc sinh lỚP 6A3 Chúc các em cĩ tiẾt hỌc TỐT
  2. HìnhQui tvẽắc này cộng thể hai hiện phân quy số tắc cùng nào mẫu ? : + + = ▪ Cộng các tử ▪ Giữ nguyên mẫu
  3. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ví dụ : Cộng các phân số sau: 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: −31−3 + 1 − 2 Quy tắc:(sgk) a) + == a b a+ b 55 55 += m m m 27 27− b) + =+ 99− 99 2+− ( 7) = 9 −5 = 9
  4. ?1 Cộng các phân số sau: 35 3+ 5 8 a) + = = = 1 88 88 14− 1+ ( − 4) − 3 b) + == 77 77 6− 14 1− 2 1 + ( − 2) − 1 c) + = + = = 18 21 3 3 3 3
  5. Bài tập 42. Cộng các phân số(rút gọn kết quả nếu có thể) 78− −7 − 8 − 7 + ( − 8) − 15 − 3 a) + = + = = = −25 25 25 25 25 25 5 15− 1+ ( − 5) − 4 − 2 b) + = = = 66 6 6 3
  6. Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số ?2 nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Trả lời Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều được viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1 −5 3 − 5 + 3 − 2 Ví dụ: −5 + 3 = + = = = − 2 1 1 1 1
  7. Muốn cộng hai phân số sau ta làm 75− như thế nào ? +=? 32
  8. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: Quy tắc:(sgk) Ví dụ a b a+ b += 75− 14− 15 m m m + =+ 2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu: 32 66 Quy tắc:(sgk) 14+− ( 15) = 6 −1 = 6
  9. ?3 Cộng các phân số sau: −24 −10 4 − 10 + 4 − 6 − 2 a) + = + = = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 22− 27 22 + ( − 27) − 5 − 1 b) + = + = = = 15− 10 30 30 30 30 6 1 −1 21 − 1 + 21 20 c)3+ = + = = −7 7 7 7 7
  10. Bài tập 42. Cộng các phân số(rút gọn kết quả nếu có thể) 6− 14 18− 14 18 + ( − 14) 4 c) + = + = = 13 39 39 39 39 39 44 4−− 2 36 10 d) + = + = + 5− 18 5 9 45 45 36+− ( 10) 26 == 45 45
  11. a - Số nguyên a cĩ thể viết là 1 1 1 2 1 6 1+ 6 7 VD : +2 = + = + = = 3 3 1 3 3 3 3 - Nên đưa về mẫu dương . 2 3 2 − 3 2 + (−3) −1 VD : + = + = = 5 − 5 5 5 5 5 - Nên rút gọn trước và sau qui đồng . 6 15 3 5 3+ 5 8 VD : + = + = = = 2 8 12 4 4 4 4 - Cĩ thể nhẩm mẫu chung nếu được . −1 3 − 2 3 − 2 + 3 1 VD : + = + = = 5 10 10 10 10 10
  12. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 3 4 7 Câu 1. Kết quả của ++ bằng : 10− 10 10 4 a) b) −6 10 10 7 3 c) d ) 5 5 3 4 7 3− 4 7 6 3 Cách giải: + + = + + = = 10− 10 10 10 10 10 10 5
  13. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −31 Câu 2. Kết quả của + bằng : 23 −7 −11 a) b) 6 6 −7 c) d ) −11 2 3 −3 1 − 9 2 − 7 Cách giải: + = + = 2 3 6 6 6
  14. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 25 Câu 3. Khi x += thì x bằng : 77 −3 3 a) b) 7 7 c) 3 d ) 1 5 3 2 3 Cách giải: =+ nên x = 7 7 7 7
  15. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −13 Câu 4. Khi x =+ thì x bằng : 24 2 2 a) b) 6 4 3 c) d ) 1 8 4 −−1 3 2 3 1 Cách giải: x = + = + = 2 4 4 4 4 −−1 3 4 6 2 1 hay: x = + = + = = 2 4 8 8 8 4
  16. cộng các tử cùng mẫu giữ nguyên mẫu Cộng phân số không cùng mẫu quy đồng mẫu số
  17. Hướng dẫn về nhà - Học bài nắm vững hai quy tắc cộng phân số. - Vận dụng thành thạo các quy tắc vào tính tốn. -Làm bài tập: 43,45 SGK, - Chuẩn bị tiết sau : tính chất cơ bản của phép cộng phân số. + Xem lại các dạng bài tập thực hiện phép cộng, áp dụng.