Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7: Phép cộng phân số - Nguyễn Thị Hoa Thơm

ppt 15 trang buihaixuan21 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7: Phép cộng phân số - Nguyễn Thị Hoa Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_7_phep_cong_phan_so_nguy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 7: Phép cộng phân số - Nguyễn Thị Hoa Thơm

  1. SỐ HỌC 6 (Bài giảng tích hợp phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số)
  2. SỐ HỌC 6 Phép cộng phân số Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Hướng dẫn bài tập NỘI DUNG NỘI
  3. SỐ HỌC 6 I- PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ? + 3535+ 8 * Ví dụ: a) + = = + = 77 7 7 −32 −+32 −1 b) + = = 55 5 5 Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. a b a + b * Quy tắc: SGK/ 25 ? Nhắc lại quy + tắc = cộng hai phân số m m m Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, cùng mẫu đã học ở tiểu học? ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu ( víi a, b, m N ;m 0 ) ( víi a Z; b Z; m Z ;m 0 )
  4. SỐ HỌC 6 I – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 272 -7 2+ (-7) -5 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: ? Tính: + = + = = 99 99 3535+ 8 9 -9 * Ví dụ: a) + = = ?1 Cộng các phân số sau: 77 7 7 −32 −+32 −1 35 3+ 5 8 b) + = = a) + = = = 1 55 5 5 88 88 * Quy tắc: SGK/ 25 1 -4 1+ ( − 4) − 3 b) + == * Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng cĩ 77 77 thể coi là cộng hai phân số cĩ mẫu 6 -14 1 -2 1+(-2) -1 c) + = + = = bằng 1 18 21 33 33 ?2 Tại sao cĩ thể nĩi: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ? Giải: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số cĩ mẫu bằng 1. 5− 3 5 + ( − 3) 2 Ví dụ : 5+ ( − 3) = + = = = 2 1 1 1 1
  5. SỐ HỌC 6 I – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu: 2 -3 Muốn cộng hai phân số khơng cùng * Ví dụ: + 35 mẫu ta làm như thế nào? ( MSC = BCNN (3;5) = 15) Ta phải quy đồng mẫu các phân số. 2.5 -3.3 10 -9 Em hãy nêu lại các bước quy đồng = + = + 3.5 5.3 15 15 mẫu các phân số. 10+− ( 9) 1 B1: Tìm MC = BCNN (các mẫu) = = 15 15 B2: Tìm thừa số phụ (TSP) * Quy tắc: B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân Muốn cộng hai phân số khơng số với TSP tương ứng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
  6. SỐ HỌC 6 I – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu:* Áp dụng: ?3 Cộng các phân số sau: 2 -3 * Ví dụ: + −24−2.5 4 −10 4 35 a) + = + = + 3 15 3.5 15 15 15 ( MSC = BCNN (3;5) = 15) (−+ 10) 4 −−62 2.5 -3.3 10 -9 = = = = + = + 15 15 5 3.5 5.3 15 15 11 9 11 - 9 11.2 (- 9).3 10+− ( 9) 1 b) + = + = + = = 15 -10 15 10 15.2 10.3 15 15 * Quy tắc: SGK/ 26 22 - 27 22+− ( 27) −5 −1 = + = = = 30 30 30 30 6 1 −13−1 3.7 −1 21 c) + 3 = + = + = + −7 717 1.7 77 (−+ 1) 21 20 = = 7 7
  7. SỐ HỌC 6 I– PHÉP CỘNG PHÂN SỐ MỘT SỐ LƯU Ý: a - Số nguyên a cĩ thể viết là: 1 1 1 2 1 2.3 1 6 1+ 6 7 VD :+ 2 = + = + = + = = 3 3 1 3 1.3 3 3 3 3 - Nên đưa về mẫu dương 2 3 2 (3)2(3)− + − − 1 VD :+ = + = = 5− 5 5 5 5 5 - Nên rút gọn trước và sau quy đồng: 6 15 3 5 3+ 5 8 VD :+ = + = = = 2 8 12 4 4 4 4 - Cĩ thể nhẩm mẫu chung nếu được: −1 3 − 2 3 ( − 2) + 3 1 VD :+ = + = = 5 10 10 10 10 10
  8. SỐ HỌC 6 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ CÙNG MẪU QUY ĐỒNG MẪU KHÁC MẪU TỬ + TỬ GIỮ NGUYÊN MẪU
  9. SỐ IIHỌC- TÍNH 6 CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất Giải: a) Tính chất giao hốn: 6 5 3 3 1 M= + + + + a c c a 35 28 28 7 35 + = + b d d b 6 1 5 3 3 = + + + + b) Tính chất kết hợp: 35 35 28 28 7 a c p a c p a c p 7 8 3 + + = + + = + + = + + b d q b d q b d q 35 28 7 c) Cộng với số 0: 1 2 3 = + + a a a 5 7 7 +=0 0 + b b = 1 2 3 b = + + 2. Áp dụng 5 7 7 Tính nhanh: 1 5 7 25 32 = + = 6 5 3 3 1 = + M= + + + + 5 7 35 35 35 35 28 28 7 35
  10. II-SỐTÍNH HỌC 6CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2. Áp dụng ?2 Tính nhanh : −2 15 − 15 4 8 − 1 3 − 2 − 5 BC= + + + + = + + + 17 23 17 19 23 2 21 6 30
  11. SỐ HỌC 6 III- LUYỆN TẬP Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 3 4 7 Câu 1. Kết quả của ++ bằng : 10− 10 10 4 6 a) b) 10 10 7 3 c) d ) 5 5 3 4 7 3− 4 7 6 3 Cách giải: + + = + + = = 10− 10 10 10 10 10 10 5
  12. SỐ HỌC 6 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −31 Câu 2. Kết quả của + bằng : 23 −7 −11 a) b) 6 6 −7 c) d ) −11 2 3 −3 1 − 9 2 − 7 Cách giải: + = + = 2 3 6 6 6
  13. SỐ HỌC 6 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 25 Câu 3. Khi x += thì x bằng : 77 −3 3 a) b) 7 7 c) 3 d ) 1 5 3 2 3 Cách giải: =+ nên x = 7 7 7 7
  14. SỐ HỌC 6 III- LUYỆN TẬP Bài tập 42 a, c/SGK/26 7 -8 −−78(− 7) + ( − 8) −15 −3 a) + = + = = = -25 25 25 25 25 25 5 6 -14 6.3 -14 18 -14 18+− ( 14) 4 c) + =+ =+ = = 13 39 13.3 39 13 39 39 39
  15. SỐ HỌC 6 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nhớ các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khơng cùng mẫu. - Làm bài tập 42 b, d; 43; 44; 45; 46 SGK/ 26, 27 Hướng dẫn Bài 44: Điền dấu thích hợp ( >;<;=) vào ơ trống: −15 − 3 − 8 − 18 -8 b) + → 22 22 11 22 11 Bài 45: Tìm x biết: x 5 -19 b) = + 5 6 30 x 1 = 55