Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

ppt 12 trang buihaixuan21 3530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

  1. Viết gọn các tổng sau thành tích: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3.6 a + a + a + a = a.4 a.a.a.a = ? Một tích có nhiều thừa số bằng nhau thì ta có thể viết gọn lại bằng cách nào?
  2. Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
  3. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 3 2.2.2 = 2 a.a.a.a = ?a4 Lũy thừa Cách đọc: a4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc 4 của a Viết gọn các tích sau rồi đọc: 7.7.7 = 73 b.b.b.b.b = b5
  4. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a Số mũ Cơ số n a Lũy thừa PhépTa nhân thấy nhiều lũy thừa thừa thực số bằngra là bài nhau toán gọi nào? là phép nâng lên lũy thừa.
  5. Áp dụng: ?1 (SGK-27) Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 Bài tập 1: Thực hiện phép tính: 34 25 103
  6. Bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
  7. 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số a. Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23.22; a4 . a3 23.22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 a4.a3 = (a.a.a.a). (a.a.a) = a7 b. Công thức tổng quát: am . an = am+n ❖ Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ Em có nhận xét gì về số mũ của kết số và cộng các số mũ quả và số mũ của các luỹ thừa? 3. Áp dụng: ?2 (SGK-27)
  8. ?2 Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa a. x45.x ==xx4+ 5 9 b. aa5. = aa51. 5+ 1 6 c. ==aa 63 .2.3 = 63 .6 ==663+ 1 4
  9. Cách tính đúng là: a) 22.23 = 26 22.23 = 46 22.23 = 25 b) 43.44= 87 43.44= 47 43.44= 1612 c) 2.42 = 2.16 = 32 2.42= 82= 64 2.42 = 82 = 16
  10. Bài tập: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2 c) 2.2.2.3.3.3 d) 100.10.10.10 Bài tập: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 33 .3 4== 3 3+ 4 37 b) 52 .5 7= 5 2+7 = 59 c) 75 .7= 7 5+1 = 7 6
  11. Bài tập 3: 1) Tìm a N biết : a2 = 25 ; a3 = 27. 2) Tính : a) a3 . a2 .a5 = b) 310 = c) 5 3 . 5 6 . 5 = 3) Viết số sau dưới dạng một lũy thừa: a) 1 000 000 = 64= 1000. 100= 125. 53 = b) 8 = 125 = 81 =
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ➢Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, CT nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ➢BTVN: 56, 57, 58, 59, 60 (SGK – 27, 28)