Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Trường THCS Thống Nhất

ppt 10 trang buihaixuan21 3130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Trường THCS Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_16_luyen_tap_thu_tu_thuc_hien_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Trường THCS Thống Nhất

  1. chào mừng các thầy cô giáo Về dự hội giảng Trờng thcs thống nhất
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? áp dụng: Tính 27 . 75 + 25 . 27 - 150 Câu 2: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc? áp dụng: Tính 12 :{390 :[500 – (125 + 35 . 7)]} Ghi nhớ: 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }
  3. tiết 16 : luyện tập A) Ghi nhớ Giải: 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với a) 5 . 42 – 18 : 32 biểu thức không có dấu ngoặc: = 5 . 16 –18 : 9 Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ = 80 – 2 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với = 78 biểu thức có dấu ngoặc: b) 33 . 18 – 33 . 12 b) 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 – 27 . 12 = 27 . 18 – 27 . 12 ( ) [] {} = 27.(18 - 12) = 486 - 324 B) Luyện tập = 27. 6 = 162 Bài 1: (Bài 73 SGK): Thực hiện phép tính. = 162 c) 80 - [130 - (12 - 4)2] 2 2 a) 5 . 4 – 18 : 3 = 80 - [130 - 82] b) 33 . 18 – 33 . 12 = 80 - [130 - 64] c) 80 -[130 - (12 - 4)2] = 80 - 66 = 14 d) 39 . 213 + 87 . 39 d) 39 . 213 + 87 . 39 d) 39 . 213 + 87 . 39 = 39.(213 + 87) = 8307 + 3393 = 39. 300 = 11700 = 11700
  4. tiết 16 : luyện tập Bài 2: (Bài 75 SGK): Điền số thích hợp vào ô vuông: 60 : 4 = 15 - 3 = + 3 X 4 a) 12x 15 60 (X + 3) . 4 = 60 X 3 - 4 b) 5x 15 11 X.3 – 4 = 11 TơngGọiTa số gọitự trong câusố trong ôa), vuông em ô hãyvuông thứ nhấtđiền thứ là vào x,từnhất ô vuôngsơlà đồ x, b)ởem câuem viết hãy Tỡmb) biểu viết? ụ vuụngbiểuthức thức tính tính x x? theo sơ đồ a) nhnào?thế nào?
  5. tiết 16 : luyện tập A) Ghi nhớ Hoạt động nhóm (3phút) 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nhóm 1: Làm ý a) Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ Nhóm 2: Làm ý b) 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với Nhóm 3: Làm ý c) biểu thức có dấu ngoặc: Nhóm 4: Làm ý d) ( ) [] {} B) Luyện tập Bài 3: Tỡm x biết. a) 541 + (218 - x) = 735 b) 5(x + 35) = 515 c) 96 – 3(x + 1) = 42 d) 12x – 33 = 32 . 33
  6. tiết 16 : luyện tập A) Ghi nhớ đáp án: 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với a) 541 + (218 - x) = 735 biểu thức không có dấu ngoặc: 218 – x = 735 – 541 (2đ) 218 – x = 194 (2đ) Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ x = 218 – 194 (2đ) x = 24 (2đ) 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với Vậy x = 24 (2đ) biểu thức có dấu ngoặc: b) 5(x + 35) = 515 ( ) [] {} x + 35 = 515 : 5 (2đ) B) Luyện tập x + 35 = 103 (2đ) x = 103 – 35 (2đ) Bài 3: Tỡm x biết. x = 68 (2đ) a) 541 + (218d) 12x - x)– =33 735 = 32 . 33 Vậy x = 68 (2đ) b) 5(x + 35)12x =– 51533 = 9 . 27 (1đ) c) 96 – 3(x + 1) = 42 c) 96 – 3(x12x +– 1)33 = = 42 243 (2đ) 3(x + 1) = 96 – 42 (2đ) d) 12x – 33 =12x 32 =. 32433 + 33 (2đ) 3(x + 1) = 54 (1đ) 12x = 276 (1đ) x + 1 = 54 : 3 (2đ) x = 276 : 12 (2đ) x + 1 = 18 (1đ) x = 23 (1đ) x = 18 – 1 (2đ) Vậy x = 23 (1đ) x = 17 (1đ) Vậy x = 17 (1đ)
  7. tiết 16 : luyện tập Bài 4: (Bài 80 SGK): Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( = , ) 12 = 1 13 = 12 – 02 ( 0 + 1)2 = 02 + 12 22 = 1 + 3 23 = 32 – 12 ( 1 + 2)2 > 12 + 22 32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 – 32 ( 2 + 3)2 > 22 + 32 43 = 102 – 62
  8. Hớng dẫn về nhà: •Làm bài 78; 79; 81; 82/ 33 SGK •Bài 104, 105( 15SBT)
  9. tiết 16 : luyện tập Bài 5: Trong mỗi lời giải sau, hãy cho biết lời giải đó đúng hay sai ? Vì sao? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng? a) 150 . 75 : 15 b) 30 - 30 − (5 −1)2  = 150.( 75 : 15) = 30 - 30 − 42  = 150 . 5 = 30 - 30 −8 = 750 = 30 - 22 = 8
  10. CHÂN THàNH CáM ƠN CáC THàY CÔ GIáO Và CáC EM HọC SINH