Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nguyễn Thị Lưu

ppt 21 trang buihaixuan21 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nguyễn Thị Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_22_dau_hieu_chia_het_cho_3_cho_9.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nguyễn Thị Lưu

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2) Em hãy thực hiện phép chia: a/ 81 : 9 b/ 11 : 9 Trả lời: 1) - Các số cĩ chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 2 - Các số cĩ chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 5 2) a/ 81 : 9 = 9 b/ 11 : 9 = 1 dư 2 Dường như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến chữ số tận cùng. Vậy nó liên quan đến yếu tố nào ?
  2. 1. Nhận xét mở đầu: Tương tự cĩ thể viết: 378 = 300 + 70 + 8 253 = 200 + 50 + 3 = 3.100 + 7. 10 + 8 = 2.100 + 5. 10 + 3 = 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8 = 2.(99+1) + 5.(9+1) + 3 = 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8 = 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3 = (3 + 7 + 8) + (3.99 + 7.9) = (2+5+3) + (2.99+5.9) =Tổng các chữ số+ Số chia hết cho 9 =Tổng các chữ số + Số chia hết cho 9 Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nĩ cộng với một số chia hết cho 9.
  3. 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nĩ cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: +Ví KL1: dụ: ÁpSố dụng cĩ tổng nhận cácxét mởchữ đầu, số xétchia xem hết số cho 378 cĩ9 thìchia chia hết chohết 9 cho khơng 9. ? Theo nhận xét mở đầu: 378 = (3 + 7 + 8) + (Số chia hết cho 9) = 18 + (Số chia hết cho 9) => 378  9 (TC1)
  4. 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nĩ cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: + KL1: Số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. + KL2Ví dụ:: SốÁp cĩ dụng tổng nhậncác chữ xét số mở khơng đầu, chiaxét xem hết chosố 253 9 thì cĩ chia hết cho 9 khơngkhơng ? chia hết cho 9. Theo nhận xét mở đầu: 253 = (2 + 5 + 3) + (Số chia hết cho 9) = 10 + (Số chia hết cho 9) =>253  9 (TC2)
  5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: (SGK/40) Các số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 9. ?1 Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào khơng chia hết cho 9? 621; 1205; 1327; 6354 Đáp án: Số chia hết cho 9 là: 621; 6354 Số khơng chia hết cho 9 là: 1205; 1327
  6. 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nĩ cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: (SGK/40) 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Ví+ dụ: KL1: Số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 2031 cĩ chia hết cho 3 khơng ? Theo nhận xét mở đầu: 2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (Số chia hết cho 9) = 6 + (Số chia hết cho 9) = 6 + (Số chia hết cho 3) => 2031  3 (TC1)
  7. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: + KL1: Số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. + KL2: Số cĩ tổng các chữ số khơng chia hết cho 3 thì khơng chia Víhết dụ cho: Áp 3. dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 3415 cĩ chia hết cho 3 khơng ? Theo nhận xét mở đầu: 3415 = (3 +4 +1 + 5) + (Số chia hết cho 9) = 13 + (Số chia hết cho 9) = 13 + (Số chia hết cho 3) => 3415  3 (TC2)
  8. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: (SGK/41) Các số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 3. 2 Điền chữ số vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3. 157* 3  (1 + 5 + 7 + *) 3  (13 + * )  3  * {2; 5; 8}
  9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 3. - Một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3. Một số chia hết cho 9 thì chia hết - Một chosố chia 3. Vậy hết một cho số 3 chưachia hết chắc cho chia 3 hết cho 9. thì cĩ chia hết cho 9 khơng?
  10. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 ? - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phụ thuộc Số cĩ chữ số tận cùng là 0 và cĩ vào chữDấutổng số tậncáchiệu chữcùng chiasố. chiahết hếtchocho 3, cho3 thì - Dấu hiệuchia9 cĩ hếtchiagì kháccho hết2;3;5 vớicho vàdấu 3,chỉ cho hiệunhững 9 phụsố thuộc vào tổngchia cácđĩ hết mớichữ chochia số 2,. hết chocho 5 ?2;3;5 Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ? Số cĩ chữ số tận cùng là 0 và cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 2;3;5;9 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 2;3;5;9
  11. Bài 101/41 SGK: Trong các số: 187; 1347; 2515; 6534; 93 258 a) Số nào chia hết cho 3? Số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93 258 b) Số nào chia hết cho 9? Số chia hết cho 9 là: 6534; 93 258 c) Số nào chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9? Số chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9 là: 1347
  12. Bài 103/41 SGK: Tổng (hiệu) sau cĩ chia hết cho 3 khơng, cĩ chia hết cho 9 khơng? a) 1251 + 5316 1251 3 TC1 => (1251 + 5316) 3 5316 3 1251 9 TC2 => (1251 + 5316) 9 5316 9 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 Vì 3 3 nên 1.2.3.4.5.6 3 TC1 => (1. 27 3 2.3.4.5.6 + 27) 3 Vì 3.6=18 9 nên 1.2.3.4.5.6 9 TC1 => (1. 27 9 2.3.4.5.6 + 27) 9
  13. Bài 104/42 SGK: Điền chữ số vào dấu * để : c) 43* chia hết cho cả 3 và 5; Để 43*  5 thì * { 0;5 } + Khi * = 0 => 430 3 + Khi * = 5 => 435 3 Vậy * = 5
  14. Bài 105/42 SGK: Dùng ba trong bốn chữ số 4,5,3,0 hãy ghép thành các số tự nhiên cĩ ba chữ số sao cho các số đĩ: a) Chia hết cho 9 450; 405; 540; 504 b) Chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9 453; 435; 543; 534; 345; 354
  15. 4123568 10790 Hết giờ 2012 Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. A 1230 B 3210 C 1350 D 3105
  16. 4123568 10790 Hết giờ 2012 Số 7380 chia hết cho số nào? A 3 B 5 C 9 D Cả ba số trên.
  17. 4123568 10790 Hết giờ 2012 Trong 4 phát biểu sau đây, cĩ một phát biểu sai. Hãy chỉ ra câu sai đĩ. A Số 4363 chia hết cho 3. B Số 2139 chia hết cho 3. C Số 5436 chia hết cho 9. D Số 7641 chia hết cho 9.
  18. 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nĩ cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đĩ mới chia hết cho 3.
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ✓ Nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. ✓ Nhận biết được một số cĩ hay khơng chia hết cho 3, cho 9. ✓ Làm các bài tập 102; 103 b; 104a,b,d; 105 / SGK. Xem trước phần Lyện tập.
  20. TIẾT HỌC HƠM NAY ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.