Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Trường THCS Phước Hội 1

ppt 7 trang buihaixuan21 5510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Trường THCS Phước Hội 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_25_so_nguyen_to_hop_so_bang_so_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Trường THCS Phước Hội 1

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ! LỚP 6G TRƯỜNG THCS PHƯỚC HỘI 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Tìm tất cả các ước của 2, 3, 4, 5, 6,10,13 và cho biết mỗi số có bao nhiêu ước ? Ư(2) = {1; 2} có 2 ước Ư(3) = {1; 3} có 2 ước Ư(4) = {1; 2; 4} có 3 ước Ư(5) = {1;5} có 2 ước Ư(6) = {1; 2; 3; 6} có 4 ước Ư(10) = {1; 2; 5; 10} có 4 ước Ư(13) = {1; 13} có 2 ước
  3. Tiết 25: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố. Hợp số: Xét bảng sau: Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 Các số 2; 3; 5 là các số nguyên tố, các số 4; 6 là hợp số. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chí có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
  4. Tiết 25: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố. Hợp số: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Chú? Trong ý: các số 7; 8; 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
  5. Tiết 25: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100: 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Ta được 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
  6. Bài Tập 115/47. Các số sau là số nguyện tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Các số nguyện tố là: 67 Các hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311 116/47. Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , hoặc vào ô vuông cho đúng: 83 P; 91 P; 15 P; P  N  117/47. Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau: 117 131 313 469 647
  7. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số. -Xem bảng số nguyên tố ở cuối sách toán 6 tập 1. -Thuộc được 25 số nguyên tố đầu tiên. -Làm bài tập: 118, 119, 120 trang 47.