Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 33: Cách tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất

pptx 15 trang buihaixuan21 3250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 33: Cách tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_33_cach_tim_boi_chung_va_boi_chu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 33: Cách tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất

  1. Trò chơi : Luật chơi : + Trên màn hình sẽ xuất hiện lần lượt các câu hỏi. + Các em hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào phiếu kết quả trong 10 giây. + Các em tự đánh giá kết quả đạt được sau khi công bố đáp án . Cuối giờ cô sẽ thu phiếu trả lời ( yêu cầu phiếu không có gạch xóa) + Nếu bạn nào trả lời đúng hết câu hỏi sẽ nhận được một món quà đặc biệt của cô.
  2. Câu 1 : Biết B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 24 } B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24 } BC(6, 4) = { 0; 12; 24 } = B( 12) = B(BCNN(4,6)) BCNN ( 4, 6 ) = A. 0 B. 12 C. 24 D. một số khác Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung H10ế987654321t giờ của các số đó.
  3. Câu 2 : Chọn số thích hợp vào chỗ trống BCNN ( 6, 1) = A. 0 B. 1 C. 6 D. một số khác Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. BCNN( a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN(a,b) H10ế987654321t giờ
  4. Câu 3 : Hãy tìm quy luật và chọn số thích hợp vào ô trống sau : H1 12 6 4 12= BCNN(6,4) H2 16 16 4 16= BCNN(16,4) H3 20? 10 4 ?= BCNN(10,4) A. 38 B. 14 C. 20 D. 40 Hết10987654321 giờ
  5. Câu 4 : Hãy tìm quy luật và chọn số thích hợp vào ô trống sau : 2 12 6 4 4 2= BCNN(6,4) 16 16 4 10 2= 5 BCNN(16,4) 10 4 20 ?22 5 20 = BCNN(10,4) A. 22 B. 23 C. 21 D. 5 H10ế987654321t giờ
  6. Cách 1 : Liệt kê các bội của các số và tìm BCNN B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 24 } B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24 } BC(6, 4) = { 0; 12; 24 } BCNN(6, 4) = 12 Chú ý : + Với cách làm này, cần liệt kê các bội của các số đến khi nào xuất hiện bội chung . + Tìm luôn được cả tập hợp bội chung và BCNN của các số. Mất thời gian tính tìm bội của các số nếu số to và BCNN lớn
  7. 4 = 22 10 = 2 5 20 = ?22 5 20 10 4 BCNN(10,4)
  8. Cách 2 : Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Các bước thực hiện Ví dụ B1 : Phân tích mỗi số ra thừa 4 = 22 số nguyên tố 6 = 2. 3 B2 : Chọn ra các thừa số 2 3 nguyên tố chung và riêng. Chung Riêng B3 : Lập tích các thừa số đã BCNN(4,6) = 22. 3 chọn, mỗi thừa số lấy với số = 4 .3 = 12 mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
  9. 4 = 22 10 = 2 5 BCNN (4; 10) = 22 . 5 BCNN (4; 10) = 4 . 5 = 20 BC(4, 10) = B(BCNN(4,10) = B(20) = { 0 ; 20; 40; 60 . Chú ý : + Cách làm này tìm được bội chung nhỏ nhất của các số mà không cần liệt kê các bội và tìm bội chung. + Tìm BCNN trước rồi tìm BC sau. + Áp dụng được với nhiều số không kể lớn nhỏ.
  10. Hoạt động cá nhân ( 3 phút ) Tổ 1, 2 : Tìm BCNN(8, 12) Tổ 3,4 : Tìm BCNN ( 60, 280)
  11. 4-6 hs/nhóm Thời gian : 7 phút Hoạt động cá nhân ( 4 phút ) : Tìm BCNN( 5,7,8) và BCNN( 12,16,48) Hoạt động nhóm ( 3 phút ) : Hoàn thành các nhận xét sau: a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là b) Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đó là
  12. CÁCH TÌM ƯCLN CÁCH TÌM BCNN B.1: Phân tích mỗi số ra B.1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố thừa số nguyên tố B.2: Chọn ra các thừa số B.2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chungchung nguyên tố chungchungvà vàriêng riêng B.3: Lập tích các thừa số B.3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi nguyên tố đã chọn, mỗi thừa thừa số lấy số mũ nhỏnhỏnhất nhất số lấy số mũ lớnlớn nhấtnhất của của nó. nó.
  13. SƠ ĐỒ TƯ DUY TÔNG̉ KÊT́ BAÌ HOC̣
  14. TIÊT́ 34 – BÀI 18: BÔỊ CHUNG NHỎ NHÂT́ HƯỚ NG DÂÑ HOC̣ SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các khái niệm, nhận xét, chú ý, quy tắc, kết luận trong bài. Đặc biệt là quy tắc tìm BCNN. - Làm các bài tập: 149; 150; 151; 152; 153; 154 (sgk – tr59);