Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_66_boi_va_uoc_cua_mot_so_nguyen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên
- 1. Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ? 2. Viết số 6;-6 thành tích của hai số nguyên? 1. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên a b b (b 0) khi có số tự nhiên q sao cho a là của b b là của a a = b.q bội ước 2. 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3
- Bội và ước của một số nguyên có giống bội và ước của một số tự nhiên không ? Bội ước của số nguyên có những tính chất gì?
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. ?1 Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên. 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) 6 chiacòn 2 ? hếtchia cho hết 1, cho -1, những2, -2, 3,số - 3,nào? 6, -6 -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3 -6 chiacòn (-2) chiahết? chohết 1,cho -1, những 2, -2, số3, -nào?3, 6, -6 ?2 Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) ?
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q a b a là bội của b b là ước của a và q cũng là ước của a
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q. Thì ta nói a chia hết cho b ( a b) Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a ÁP DỤNG 1: Tìm các ước của 6 và -6 Giải 6 = 1. 6 -6 = 1.(-6) 6 = -1.(-6) -6 = -1 .6 6 = 2.3 -6 = 2 .(-3) 6 = -2 .(-3) -6 = -2 . 3 Các ước của 6 là: 1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6 Các ước của-6 là: 1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6 SoHai sánh số tập đối các nhau ước có của tập 6 vàhợp tập ước các bằng ước của nhau -6? ÁP DỤNG 2: (Về nhà ) Tìm các bội của 6 và -6? So sánh tập các bội của 6 và tập các bội của -6?
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Điền nội dung vào dấu ba chấm : Chú ý: (SGK trang 96) ▪ Nếu a = b.q (b 0) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a : b = q ▪ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. ▪ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. ▪ Số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. ▪ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q. Thì ta nói a chia hết cho b ( a b) Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a Chú ý: (SGK trang 96) Ví dụ : Nếu 112 = 0 0 (→-3).(1 0→ - 4)không0 là bộilà ướccủa của1 1 thì 12-1 : ( 0- 3) 0 (=→- 1)-4 0→ không0 là bộilà củaước của-1 -1 hoặc2 12 0 :0 ( -→24) → 0= không-03 là bộilà củaước 2của 2 . . . . . . n 0 0 →n 0→ không0 là bộilà củaước củan (n n (nZ) Z) VậyVậy0 không 0 là bộilà ước củacủa mọimọi số nguyênsố nguyên
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q. Thì ta nói a chia hết cho b ( a b) Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a Chú ý: 2. Tính chất Ví dụ: (-16) 8 vì? ( -16 : 8 = -2 ) 8 4 vì? ( 8 : 4 = 2 ) Vậy (-16) 4 vì? ( -16 : 4 = -4 ) Tổng quát : a b và b c a c
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. 2. Tính chất a) a b và b c a c b) a b a.m b (m Z) Tổng quát : (-3)a b3 ? Vậy (-3)a . 2m b3 ?
- §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên. 2. Tính chất a) a b và b c a c b) a b a.m b (m Z) c) a c và b c (a + b) c và (a − b) c Tổng quát : 12 (-4) ? a c 8 (-4) ? b c Vậy (12 + 8 ) (-4) ? ( a + b ) c (12 − 8 ) (-4) ? ( a − b ) c
- BÀI TẬP Bài 102 (tr 97) Tìm các ước của -3 và 11 Giải -3 = 1 .(-3) -3 = -1 . 3 Các ước của – 3 là: 1, -1, 3, -3 11 = 1 . 11 11 = -1 . -11 Các ước của 11 là: 1, -1, 11, -11
- BÀI TẬP Bài 103. Cho hai tập hợp số : A = { 2; 3; 4; 5; 6 } B = { 21; 22; 23 } a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a A và b B ? b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? 1. 2 + 21 2. 2 + 22 3. 2 + 23 4. 3 + 21 5. 3 + 22 6. 3 + 23 7. 4 + 21 8. 4 + 22 9. 4 + 23 10. 5 + 21 11. 5 + 22 12. 5 + 23 13. 6 + 21 14. 6 + 22 15. 6 + 23
- BÀI TẬP Bài 104. Tìm số nguyên x biết: Giải 15x = -75 x = (- 75) : 15 x = -5 Vậy x = -5
- 1) Cho a, b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a 2) Tính chất: a b và b c a c a b a.m b a b và b c (a + b) c và (a - b) c
- Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại lí thuyết đã học. - Làm bài tập 104; 105; 106 Sgk trang 97. Chú ý bài 105 các em phải dùng bút màu khác để làm bài - Chuẩn bị nội dung tiết ôn tập chương II.