Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2 (Tiết 1) - Vũ Thị Thanh Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2 (Tiết 1) - Vũ Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_66_on_tap_chuong_2_tiet_1_vu_thi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2 (Tiết 1) - Vũ Thị Thanh Thủy
- MễN SỐ HỌC 6 NGUYỄN THỊ MAI VŨ THỊ THANH THUỶ 1 THCS Rễ MEN
- Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 2
- Cõu 1: Đỏnh dấu (x) vào cột đỳng hay sai tương ứng với mỗi cõu: Cõu Đỳng Sai 1) Mọi số tự nhiờn đều là số nguyờn. x 2) Mọi số nguyờn đều là số tự nhiờn. x 3) Khụng cú số nguyờn õm lớn nhất. x 4) Nếu cú số nguyờn a nhỏ hơn 2 thỡ số a là số nguyờn õm. x 5) Nếu số nguyờn a chia hết cho số nguyờn b khỏc 0 thỡ bội của a cũng x chia hết cho b. 6) Tớch của hai số nguyờn õm là một số x nguyờn õm.
- Cõu 2: Đỏnh dấu (x) vào cột đỳng hay sai tương ứng với mỗi cõu: Cõu Đỳng Sai 7) Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn dương là một số x nguyờn õm. 8) Nếu hai số nguyờn chia hết cho m thỡ tổng của chỳng cũng chia hết cho x m. 9) Tớch của ba số nguyờn õm là một số nguyờn õm. x 10) Nếu a > 0, b > 0, c < 0 thỡ a.b.c < 0. x Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng
- Cõu 3: Điền vào dấu . - Tập hợp số nguyờn Z bao gồm tập hợp số nguyờn õm, số 0 và số nguyờn dương Z = { . ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; . } - Số đối của số nguyờn a là .-a - Nếu a = 0 thỡ số đối của a là 0 . - Tổng của cỏc số nguyờn õm là số nguyờn õm - Tớch của 2 số nguyờn õm là số nguyờn dương Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 5
- Cõu 4: Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần: -33 28; 4; -4 ; -15 ; 18 ; 0 ; 2 ; -2 ; . Bài giải: Sắp xếp cỏc số theo thứ tự tăng dần là: Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng
- Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 7
- 1) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyờn:1) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyờn: * Cộng hai số nguyờn a và b a,b cựng dương a,b cựng õm a,b khỏc dấu Tớnh hiệu hai giỏ trị tuyệt a + b = |a| + |b| a + b = - (|a| + |b|) đối, dấu của kết quả là dấu của số cú giỏ trị tuyệt đối lớn Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 8
- 2) Quy tắc nhõn hai số nguyờn:2) Quy tắc nhõn hai số nguyờn: • Nhõn hai số nguyờn khỏc dấu: a.b = - (|a|.|b|) • Nhõn hai số nguyờn cựng dấu: a.b = |a|.|b| - Cách nhận biết dấu của tích: (+).(+) > (+) (-).(-) > (+) (+).(-) > (-) (-).(+) > (-) Khi đổi dấu một thừa số trong tớch thỡ dấu của tớch thay đổi Khi đổi dấu hai thừa số trong tớch thỡ dấu của tớch khụng thay đổi Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 9
- 3) Tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số 3) Tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số nguyờn:nguyờn: Tớnh chất Phộp cộng Phộp nhõn Giao hoỏn: a+b = b+a a.b = b.a Kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c) Cộng với số 0: a+0 = 0+a = a Nhõn với số 1: a.1 = 1.a = a Cộng với số đối: a+(-a) = 0 T/c phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng a.(b+c) = a.b+a.c Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 10
- Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 11
- Vận dụng1: Xột dấu của mỗi biểu thức sau: Mang dấu “-” Mang dấu “+” Mang dấu “+” Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng
- Vận dụng 2. Tỡm , biết:
- Bài 113/sgk: Hóy làm vào vở nhộ Hóy điền cỏc số 1;-1;2;-2;3;-3 vào cỏc ụ trống ở hỡnh vuụng (mỗi số 2a b 3 -2 c vào một ụ) sao cho tổng ba số trờn mỗi dũng, mỗi cột hoặc mỗi đường -3 d e1 5 chộo đều bằng nhau 4 g 0 Giải: -1 Tổng tất cả 9 số ở 9 ụ của hỡnh vuụng là: 1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+0+5 = 9 => Tổng ba số trờn mỗi dũng, mỗi cột, mỗi đường chộo là: 9:3 = 3 Do đú: c = 3-(5+0) = -2 e = 3-[4+(-2)] = 1 a = 3-(1+0) = 2 g = 3-(4+0) = -1 b = 3-[1+(-1)] = 3 d = 3-(2+4) = -3 Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 14
- Bài tập về nhà: Bài 114/sgk: Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món: a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 c) -20 < x < 21 Kết quả: a) 0 b) - 9 c) 20 Nếu cho -2009 < x < 2010 thỡ tổng tất cả cỏc số nguyờn x là bao nhiờu? Tổng cỏc số nguyờn x thỏa món -2009 < x < 2010 là 2009 Vũ Thị Thanh Thuỷ - THCS Hữu Bằng 15
- - Học cỏc nội dung cũn lại -Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK NGUYỄNVũ Thị Thanh THỊ ThuỷMAI - THCS Hữu Bằng 16 THCS Rễ MEN