Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Vũ Sĩ Hiệp
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Vũ Sĩ Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_68_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Vũ Sĩ Hiệp
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ÂN THI TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG MÔN TOÁN 6 Tiết 68. §4. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP Giáo viên: Vũ Sĩ Hiệp – Phó Hiệu trưởng Trường THCS Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ÂN THI TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Tiết 68. §4. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 2 MỤC TIÊU/13/SHD
- 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Xét hai phân số tối giản và . BC(5;8) = ? BC(5,8)= 0;40;80;120;160; là một bội chung của 5 và 8 . 8 = Ta tìm hai phân số có mẫu bằng 40 và lần lượt bằng − 5 và − 5 ? 3 8 . 8 Quy đồng mẫu hai phân số . 5 là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng = nhưng có chung một mẫu. . 5
- 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Xét hai phân số tối giản và . Ta có: BC(5,8)= 0;40;80;120;160; Đều là bội chung của 5 và 8 Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng nhưng có chung một mẫu.
- ĐểHaiđơnphângiảnsốkhiđã quycho cóđồngthểmẫuquyhaiđồngphânvớisốnhiều, ta thườngmẫu Thừa số phụ Lấy MC chia cho chunglấy mẫu, mỗichungmẫu chunglà BCNNlà bội củachungcác mẫucủamẫudươnghai mẫu tương. . ứng MC = 40 BCNN(5;8) MC = 80 MC = 120 MC = 160
- 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Bài tập1: Hãy quy đồng mẫu CHÚ Ý: Khi quy đồng mẫu hai 3 5 hai phân số sau: và . phâm số cần: −4 6 Giải: - ChuyểnBCNN các phân(4,6) số= ? có mẫu âm thành mẫu dương. Ta có: 42= 2 6= 2.3 - Đưa các phân số về dạng tối giản. MC ==22 .3 12 33− −−3.3 9 - Tìm mẫu chung bằng cách = == tìm BCNN của các mẫu. −44 4.3 12 5 5.2 10 == 6 6.2 12
- 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?2 a) Tìm BCNN của 2, 5, 3, 8. 1 b) Tìm các phân số lần lượt bằng , − 3 , 2 , − 5 nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8). 2 5 3 8 Giải: a) Ta có: 2= 2; 3= 3; 5= 5; 8= 23 . BCNN ==23 .3.5 120 b) MC = 120 1 1.60 60 2 2.40 80 == == 2 2.60 120 3 3.40 120 −3 − 3.24 − 72 −5 − 5.15 − 75 == == 5 5.24 120 8 8.15 120 Bước 1: Tìm MC (bằng BCNN của các mẫu) QUY Bước 2: Tìm thừa số phụ (chia MC cho từng mẫu) TẮC Bước 3: Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.
- 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng các phân số sau: - Tìm BCNN(12,30) 12 = 22.3 30 = 2.3.5 BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60 - Tìm thừa số phụ: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng: 5 5 5 25 == 12 12 5 60 7 7 2 14 == 30 30 2 60
- 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: −−3 11 5 ?3 b) Quy đồng mẫu các phân số: ;; 44 18− 36 Giải: Ta có: 44= 22 .11 18= 2.32 36= 222 .3 MC ==222 .3 .11 396 −3 −−3.9 27 = = 44 44.9 396 −11 −−11.22 242 = = 18 18.22 396 55− −−5.11 55 == = −36 36 36.11 396
- Lưu ý: * Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. + Rút gọn các phân số đến tối giản. * Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung. 1 2 1 Ví dụ: ;; MC: 6 2 3 6 * Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó. 2 4 1 Ví dụ: ;; MC = 3.5.7 = 105 3 5 7
- 3. HĐ Luyện tập: B1. −−3 5 21 a) Quy đồng mẫu các phân số sau: ;; 16 24 56 b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản? Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào? −−21 3 Giải: = 16= 24 24= 23 .3 82= 3 56 8 MC ==24 .3 48 −3 − 3.3 − 9 == 16 16.3 48 5 5.2 10 == 24 24.2 48 −21 − 3 − 3.6 − 18 = = = 56 8 8.6 48
- B2. Quy đồng mẫu các phân số sau: 7 13− 9 17−− 5 64 c),, d),, 30 60 40 60 18 90 Giải: −−64 32 c) Ta có: 30= 2.3.5 d) Ta có: = 2 90 45 60= 2 .3.5 2 40= 23 .5 60= 2 .3.5 2 MC ==23 .3.5 120 18= 2.3 2 7 7.4 28 45= 3 .5 == MC ==222 .3 .5 180 30 30.4 120 17 17.3 34 13 13.2 26 == == 60 30.3 180 60 60.2 120 −5 − 5.10 − 50 −9 − 9.3 − 27 == == 18 18.10 180 40 40.3 120 −64 − 32 − 32.4 − 128 = = = 90 45 45.4 180
- BT3 Quy đồng mẫu các phân số sau: −−6 27 3 b);; −35 − 180 − 28 Giải: Ta có: 35= 5.7 20= 22 .5 28= 22 .7 MC ==22 .5.7 140 −666 6.4 24 = = = = −35 35 35 35.4 140 27− 3 −3 − 3.7 − 21 = = = = −180 20 20 20.7 140 −333 3.5 15 = = = = −28 28 28 28.5 140
- BT3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 5− 180 60 b),, −−90 288 135 Giải: c) Ta có: 90= 2.32 .5 82= 3 93= 2 MC ==232 .3 .5 360 55− −−5.4 20 = == −90 90 90.4 360 −−180 5 −−5.45 225 = == 288 8 8.45 360 60−− 60 4 −−4.40 160 === −135 135 9 9.40 360
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc Quy đồng mẫu nhiều phân số; - Làm các bài tập; - Chuẩn bị bài: So sánh phân số.