Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số - Vương Thị Mỹ Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số - Vương Thị Mỹ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_69_mo_rong_khai_niem_phan_so_vuo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số - Vương Thị Mỹ Hòa
- CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Gv:Vương Thị Mỹ Hịa Điều kiện để hai phân số bằng nhau; Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy; 3 phần Cách giải ba bài tốn cơ bản về phân số và phần trăm.
- Chương III: PHÂN SỐ Tiết 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
- 1. Khái niệm phân số 3 Cịn cĩ thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4. 4 1 là thương của phép chia 1 chia cho 2. 2 -2 Là thương của phép chia (-2) chia cho (-3). -3 -3 (-3) chia cho 4 thì thương là 4 5 5 chia cho (-6) thì thương là -6 3 1 -2 -3 5 Như vậy: , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6
- 1. Khái niệm phân số Tổng quát: Người ta gọi Với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào? Ở Lớp 6, phân số được Ở tiểu học, phân số a −2 mở rộng với a, b Z (Tử, cĩ dạng Với a, b N, −b7 0. mẫu là số nguyên, mẫu b khác 0)
- 1. Khái niệm phân số Tổng quát: a Người ta gọi Với a, b Z, b 0 b −2 là một phân số, a là tử số (tử), b là −7 mẫu số (mẫu) của phân số. 2. Ví dụ: -2 3 1 -1 0 , , , , , là những 3 -5 4 -2 -3 phân số.
- 1. Khái niệm phân số ?2 Các cách viết cho ta phân số là: Tổng quát: 4 0,25 a a/ b/ Người ta gọi . Với a, b Z,b 0 7 b -3 là một phân số, a là tử số (tử), b -2 6,23 là mẫu số (mẫu) của phân số. c/ d/ 5 7,4 2. Ví dụ: 3 0 -2 3 1 -1 0 e/ f/ , , , , , là những -9 3 -5 4 -2 -3 phân số. 0 7 6 g/ (a Z ; a 0) h/ a 1 ; ; ; ; • Nhận xét: a Số nguyên a cĩ thể viết là 1
- 1. Khái niệm phân số 3. Luyện tập 1,(Bài 3-sgk): Viết các phân số sau: Tổng quát: a 2 Người ta gọi . Với a, b Z,b 0 a) Hai phần bảy b 7 b) Âm năm phần chín −5 là một phân số, a là tử số (tử), b 9 11 là mẫu số (mẫu) của phân số. c) Mười một phần mười ba 13 2. Ví dụ: d) Mười bốn phần năm 14 -2 3 1 -1 0 5 , , , , , là những 2,(Bài 4-sgk): Viết các phép 3 -5 4 -2 -3 phân số. chia sau dưới dạng phân số : 3 ?2 Các cách viết cho ta phân số là: a) 3 : 11 = 11 4 0 -2 7 6 −4 b) – 4 : 7 = ; ; ; (a Z ; a 0); 7 -9 a 5 7 5 1 = c) 5 : (-13) −13 • Nhận xét: x a d) x chia cho 3 = (x Z) Số nguyên a cĩ thể viết là 3 1
- 3, Bài tập: Ta biểu diễn của hình trịn bằng cách chia hình trịn thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 1 phần như hình 1 Hình 1 1 4 của hình trịn 7 2 b của hình vuông a của hình chữ nhật 16 3
- Hướng dẫn về nhà 1) Học thuộc tổng quát và nhận xét 2) Làm các bài tập trong Sgk 3) Đọc mục: “Cĩ thể em chưa biết” trong SGK 4) Xem trước bài: “Phân số bằng nhau” SGK /7 9