Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhật Tân

ppt 18 trang buihaixuan21 3330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhật Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_70_tinh_chat_co_ban_cua_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhật Tân

  1. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG GIỜ HỌC: - Tên đăng nhập là họ tên thật của mình - HS tắt mic khi GV giảng bài, khi nào GV gọi phát biểu mới được bật mic - Không nói leo - Ghi chép bài đầy đủ
  2. TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN Thứ 2 ngày 13 tháng 4 năm 2020 SỐ HỌC 6
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Điền vào chỗ trống trong câu sau: a c a/ Hai phân số và Gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d 1 6 3 = 12 b/ = c/ 2 12 -6 − 24 −1 3 1 2 2) = Câu 2: Giải thích vì sao: 1) = 2 − 6 2 4 Vì 1. 4.= 2 .2 Vì (-1).(-6) = 2.3 Câu 3: Tìm các số nguyên x; y biết: ; x 6 −4 20 a) = => x. 21 = 7. 6 ; b) = => y. 20 = -4. 25 7 21 y 25 => x = 2 => y = - 5
  4. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét .2 1 2 ?1. - Ta có: = (Nhân cả tử và mẫu với 2) 2 4 .2 Qua đó em rút ra nhận xét gì? Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
  5. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét .2 1 2 ?1. - Ta có: = (Nhân cả tử và mẫu với 2) 2 4 .2 :(-4) − 4 1 - Ta có: = (Chia cả tử và mẫu cho -4) 8 − 2 :(-4) Qua đó em rút ra nhận xét gì? Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
  6. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét .2 1 2 ?1. - Ta có: = (Nhân cả tử và mẫu với 2) 2 4 .2 :(-4) − 4 1 - Ta có: = (Chia cả tử và mẫu cho -4) 8 − 2 :(-4) ?2. Điền số thích hợp vào ô vuông: . -3 : -5 Từ cách làm trên, −13 51− em hãy rút ra tính = = chất cơ bản của 26− −10 2 phân số? . -3 : -5
  7. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ .2 1. Nhận xét * Tính chất cơ bản của phân số 1 2 ?1. - Ta có: = - Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân 2 4 số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta .2 được một phân số bằng phân số đã cho. aa. m :(-4) = − 4 1 bb. m - Ta có: = 8 − 2 - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân :(-4) số cho cùng một ước chung của chúng thì ?2. Điền số thích hợp vào ô vuông: ta được một phân số bằng phân số đã cho. aa: n . -3 : -5 = bb: n −13 51− = = 26− −10 2 . -3 : -5
  8. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét 2. Tính chất cơ bản của phân số aa. m = bb. m aa: n = bb: n Áp dụng tính chất cơ bản 3 (−1).3 − 3 VD: = = của phân số ta vừa học em − 5 (−1).(−5) 5 hãy viết phân số 3/-5 thành phân số có mẫu số dương ?
  9. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét 2. Tính chất cơ bản của phân số aa. m Áp dụng làm ?3 = bb. m aa: n = bb: n ?3 Viết các phân số sau thành phân số bằng nó và 3 (−1).3 − 3 VD: = = có mẫu số dương ? − 5 (−1).(−5) 5 5 − 4 a 5 − 5 − 4 4 a / b / c / ?3. a / = b / = −17 −11 b −17 17 −11 11 a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b
  10. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét * Chú ý: SGK 2. Tính chất cơ bản của phân số - Ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành một phân số bằng nó có aa. m = mẫu dương bằng cách nhân cả tử và bb. m mẫu của phân số đó với (-1). aa: n - Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. = bb: n - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta 3 (−1).3 − 3 VD: = = gọi là số hữu tỉ. − 5 (−1).(−5) 5 5 − 5 − 4 4 ?3. a / = b / = Hãy tìm 4 phân số bằng −17 17 −11 11 phân số -3/4 ? a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b − 3 − 6 − 9 −12 = = = = 4 8 12 16 *
  11. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét * Chú ý: SGK 2. Tính chất cơ bản của phân số 3. Bài tập aa. m Bài 1. (Bài 11- SGK) = bb. m Điền số thích hợp vào ô trống aa: n 1 − 3 = = = bb: n 4 4 3 (−1).3 − 3 VD: = = − 5 (−1).(−5) 5 − 8 10 1 = = = = = 5 − 5 − 4 4 2 − 4 6 ?3. a / = b / = −17 17 −11 11 a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b − 3 − 6 − 9 −12 * = = = = 4 8 12 16
  12. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét * Chú ý: SGK 2. Tính chất cơ bản của phân số 3. Bài tập aa. m Bài 1. (Bài 11- SGK) = bb. m Điền số thích hợp vào ô trống aa: n 1 2 − 3 -6 = = = bb: n 4 8 4 8 3 (−1).3 − 3 VD: = = 2 -4 6 − 8 10 − 5 (−1).(−5) 5 1 = = = = = 2 − 4 6 -8 10 5 − 5 − 4 4 ?3. a / = b / = −17 17 −11 11 a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b − 3 − 6 − 9 −12 * = = = = 4 8 12 16
  13. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét Bài 2 Điền Đ – S vào ô vuông 2. Tính chất cơ bản của phân số −13 1 −8 10 s aa. m a / = Đ b / = = 26 − 2 4 − 6 bb. m 9 3 aa: n c / = S = 16 4 bb: n 15 1 d/ 15 phút = giờ = giờ Đ * Chú ý: SGK 60 4 3. Bài tập Bµi 1. (Bài 11- SGK) Điền số thích hợp vào ô vuông 1 − 3 -6 = 2 = 4 8 4 8 2 -4 6 − 8 10 1 = = = = = 2 − 4 6 -8 10
  14. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 5 25 13 39 aa. m = -2 − 22 − 2 -6 bb. m C : = T : = aa: n 11 121 3 9 = bb: n 3 36 − 5 -35 N : = * Chú ý: SGK H: = 9 63 7 84 3. Bài tập 5 20 Bài 3. AI NHANH HƠN? E : = “ Đi tìm ô chữ bí mật” 7 28 1.Thể lệ trò chơi như sau: * Điền số thích hợp vào ô trống để có hai -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 phân số bằng nhau C O C H I T H I N E N * Viết các chữ tương ứng với các số vừa tìm được vào các ô chữ hàng dưới cùng, Ô chữ bí mật là: CÓ CHÍ THÌ NÊN em hãy đọc nhanh dòng chữ có được?
  15. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét Bài 3. AI NHANH HƠN? 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 25 aa. m 5 13 39 = bb. m -2 − 22 5 20 C : = E : = aa: n 11 121 = 7 28 bb: n * Chó ý: SGK − 5 -35 − 2 -6 H: = T : = 3. Bài tập 9 63 3 9 3 36 Bài 4. 15 phút chiếm N : = bao nhiêu phần của 7 84 một giờ? -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 C O C H I T H I N E N
  16. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét Bài 3. AI NHANH HƠN? 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 25 aa. m 5 13 39 = bb. m -2 − 22 5 20 C : = E : = aa: n 11 121 = 7 28 bb: n * Chú ý: SGK − 5 -35 − 2 -6 H: = T : = 3. Bài tập 9 63 3 9 3 36 Bài 4. N : = 15 15:15 1 7 84 15 phút = h== h h 60 60 :15 4 -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 C O C H I T H I N E N
  17. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét Bài 3. AI NHANH HƠN? 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 25 aa. m 5 13 39 = bb. m -2 − 22 5 20 C : = E : = aa: n 11 121 = 7 28 bb: n * Chú ý: SGK − 5 -35 − 2 -6 H: = T : = 3. Bài tập 9 63 3 9 3 36 Bài 4. N : = 15 15:15 1 7 84 15 phút = h== h h 60 60 :15 4 -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 Bài 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên C O C H I T H I N E N 3 x x, y thoả mãn = 7 y
  18. Tiết 70 §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét 2. Tính chất cơ bản của phân số aa. m = bb. m * BÀI TẬP VỀ NHÀ: aa: n - Học thuộc tính chất và chú ý = bb: n - Làm hết bài tập SGK * Chú ý: SGK - Chuẩn bị trước bài §4. Rút 3. Bài tập gọn phân số Bài 4. 15 15:15 1 15 phút = h== h h 60 60 :15 4 Bài 5. Có vô số cặp số nguyên x, y 3 x thoả mãn = 7 y