Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71: Tính chất cơ bản của phân số - Vương Thị Mỹ Hòa

ppt 17 trang buihaixuan21 2330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71: Tính chất cơ bản của phân số - Vương Thị Mỹ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_71_tinh_chat_co_ban_cua_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71: Tính chất cơ bản của phân số - Vương Thị Mỹ Hòa

  1. SỐ HỌC 6 Gv:Vương Thị Mỹ Hũa
  2. Kiểm tra bài cũ Cõu 1: Điền vào chỗ trống trong câu sau: a c a/ Hai phân số và Gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d 1 6 3 = 12 b/ = c/ 2 12 -6 − 24 −1 3 1 2 2) = Cõu 2: Giải thích vì sao 1) = 2 − 6 2 4 Vì 1. 4.= 2 .2. Vì (-1).(-6) = 2.3 Cõu 3: Tỡm cỏc số nguyờn x; y biết: ; x 6 −4 20 a) = => x. 21 = 7. 6 ; b) = => y. 20 = -4. 25 7 21 y 25 => x = 2 => y = - 5
  3. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: .2 1 2 ?1. - Ta cú: = (Nhõn cả tử và mẫu với 2) 2 4 .2 Qua đú em rỳt ra nhận xột gỡ? Nếu ta nhõn cả tử và mẫu của một phõn số với một số nguyờn khỏc 0 thỡ ta được một phõn số bằng phõn số đó cho.
  4. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: .2 1 2 ?1. - Ta cú: = (Nhõn cả tử và mẫu với 2) 2 4 .2 :(-4) − 4 1 - Ta cú: = (Chia cả tử và mẫu cho -4) 8 − 2 :(-4) Qua đú em rỳt ra nhận xột gỡ? Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phõn số cho cựng một ước chung của chỳng thỡ ta được một phõn số bằng phõn số đó cho.
  5. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: .2 1 2 ?1. - Ta cú: = (Nhõn cả tử và mẫu với 2) 2 4 .2 :(-4) − 4 1 - Ta cú: = (Chia cả tử và mẫu cho -4) 8 − 2 :(-4) ?2. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: . -3 : -5 Từ cỏch làm trờn, −13 51− em hóy rỳt ra tớnh = = chất cơ bản của 26− −10 2 phõn số? . -3 : -5
  6. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: .2 * Tớnh chất cơ bản của phõn số 1 2 ?1. - Ta cú: = - Nếu ta nhõn cả tử và mẫu của một phõn 2 4 số với cựng một số nguyờn khỏc 0 thỡ ta .2 được một phõn số bằng phõn số đó cho. aa. m :(-4) = − 4 1 bb. m - Ta cú: = 8 − 2 - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phõn :(-4) số cho cựng một ước chung của chỳng thỡ ?2. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: ta được một phõn số bằng phõn số đó cho. aa: n . -3 : -5 = bb: n −13 51− = = 26− −10 2 . -3 : -5
  7. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: 2. Tính chất cơ bản của phân số aa. m = bb. m aa: n = bb: n Áp dụng tính chất cơ bản 3 (−1).3 − 3 VD: = = của phân số ta vừa học em − 5 (−1).(−5) 5 hóy viết phân số 3/-5 thành phân số có mẫu số dương
  8. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: 2. Tính chất cơ bản của phân số aa. m = Áp dụng làm ?3 bb. m aa: n = bb: n ?3 Viết các phân số sau thành các phân số bằng 3 (−1).3 − 3 VD: = = nó với mẫu số dương ? − 5 (−1).(−5) 5 5 − 4 a 5 − 5 − 4 4 a / b / c / ?3. a / = b / = −17 −11 b −17 17 −11 11 a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b
  9. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: * Chú ý: SGK 2. Tính chất cơ bản của phân số - Ta cú thể viết một phõn số bất kỡ cú mẫu õm thành một phõn số bằng nú cú aa. m = mẫu dương bằng cỏch nhõn cả tử và bb. m mẫu của phõn số đú với (-1). aa: n - Mỗi phõn số cú vụ số phõn số bằng nú. = bb: n - Cỏc phõn số bằng nhau là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng một số mà người ta 3 (−1).3 − 3 VD: = = gọi là số hữu tỉ. − 5 (−1).(−5) 5 5 − 5 − 4 4 Tìm cho thầy 4 phân số ?3. a / = b / = −17 17 −11 11 bằng phân số -3/4 ? a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b − 3 − 6 − 9 −12 = = = = 4 8 12 16 *
  10. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: * Chú ý: SGK 2. Tính chất cơ bản của phân số 3. Bài tập aa. m Bài 1. (Bài 11- SGK) = bb. m Điền số thích hợp vào ô vuông aa: n 1 − 3 = = = bb: n 4 4 3 (−1).3 − 3 VD: = = − 5 (−1).(−5) 5 − 8 10 1 = = = = = 5 − 5 − 4 4 2 − 4 6 ?3. a / = b / = −17 17 −11 11 a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b − 3 − 6 − 9 −12 * = = = = 4 8 12 16
  11. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: * Chú ý: SGK 2. Tính chất cơ bản của phân số 3. Bài tập aa. m Bài 1. (Bài 11- SGK) = bb. m Điền số thích hợp vào ô vuông aa: n 1 2 − 3 -6 = = = bb: n 4 8 4 8 3 (−1).3 − 3 VD: = = 2 -4 6 − 8 10 − 5 (−1).(−5) 5 1 = = = = = 2 − 4 6 -8 10 5 − 5 − 4 4 ?3. a / = b / = −17 17 −11 11 a − a c / = Với a, b Z, b< 0 b − b − 3 − 6 − 9 −12 * = = = = 4 8 12 16
  12. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: Bài 2 Điền đúng sai vào ô vuông: 2. Tính chất cơ bản của phân số −13 1 −8 10 s aa. m a / = Đ b / = = 26 − 2 4 − 6 bb. m 9 3 aa: n c / = S = 16 4 bb: n 15 1 d/ 15 phút = giờ = giờ Đ * Chú ý: SGK 60 4 3. Bài tập Bài 1. (Bài 11- SGK) Điền số thích hợp vào ô vuông 1 − 3 -6 = 2 = 4 8 4 8 2 -4 6 − 8 10 1 = = = = = 2 − 4 6 -8 10
  13. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 5 25 13 39 aa. m = -2 − 22 − 2 -6 bb. m C : = T : = aa: n 11 121 3 9 = bb: n 3 36 − 5 -35 N : = * Chú ý: SGK H: = 9 63 7 84 3. Bài tập 5 20 Bài 3. AI NHANH E : = “HƠN? Đi tìm ô chữ bớ mật” 7 28 1.Thể lệ trò chơi như sau: * Điền số thích hợp vào ô trống để có hai -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 phân số bằng nhau , C O C H I T H I N E N * Viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô chữ ở hàng dưới cựng, em ễ chữĐ âybớ là mật một là: lời Cểkhuyên CHÍ vô THè cùng NấN hóy đọc nhanh dũng chữ cú được? bổ ích đối với tất cả chúng ta.
  14. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: Bài 3. AI NHANH HƠN? 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 25 aa. m 5 13 39 = bb. m -2 − 22 5 20 C : = E : = aa: n 11 121 = 7 28 bb: n * Chú ý: SGK − 5 -35 − 2 -6 H: = T : = 3. Bài tập 9 63 3 9 3 36 Bài 4. 15 phút chiờ́m bao N : = nhiờu phõ̀n của mụ̣t giờ? 7 84 -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 C O C H I T H I N E N Đây là một lời khuyên vô cùng bổ ích đối với tất cả chúng ta.
  15. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: B i 3. AI NHANH HƠN? 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 25 aa. m 5 13 39 = bb. m -2 − 22 5 20 C : = E : = aa: n 11 121 = 7 28 bb: n * Chú ý: SGK − 5 -35 − 2 -6 H: = T : = 3. Bài tập 9 63 3 9 3 36 Bài 4. N : = 15 15:15 1 7 84 15 phút = h== h h 60 60 :15 4 -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 C O C H I T H I N E N Đây là một lời khuyên vô cùng bổ ích đối với tất cả chúng ta.
  16. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: B i 3. AI NHANH HƠN? 3 15 8 24 2. Tính chất cơ bản của phân số O: = I : = 25 aa. m 5 13 39 = bb. m -2 − 22 5 20 C : = E : = aa: n 11 121 = 7 28 bb: n * Chú ý: SGK − 5 -35 − 2 -6 H: = T : = 3. Bài tập 9 63 3 9 3 36 Bài 4. N : = 15 15:15 1 7 84 15 phút = h== h h 60 60 :15 4 -2 25 -2 -35 24 -6 -35 24 7 20 7 Bài 5. Cú bao nhiờu cặp số nguyờn C O C H I T H I N E N 3 x x, y thoả món = Đây là một lời khuyên vô cùng 7 y bổ ích đối với tất cả chúng ta.
  17. Tiết 71 Tính chất cơ bản của phân số 1. Nhận xét: 2. Tính chất cơ bản của phân số aa. m = bb. m * BÀI TẬP VỀ NHÀ: aa: n - Học thuộc tính chất Và chỳ ý = bb: n - Làm hết bài tập SGK * Chú ý: SGK 3. Bài tập Bài 4. 15 15:15 1 15 phút = h== h h 60 60 :15 4 Bài 5. Cú vụ số cặp số nguyờn x, y 3 x thoả món = 7 y