Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập

ppt 16 trang buihaixuan21 2740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_72_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập

  1. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP
  2. Kiểm tra bài cũ 1)Viết công thức tổng quát về các tính chất cơ a a.m bản của phân số? = ;(m Z;m 0) b b.m a a : n 2)Tìm BCNN(8;12) = ;(n UC(a;b)) b b : n 3)Điền số thích hợp vào dấu “ ” −3-24 −5- 25 = = 5 40 8 40
  3. Làm thế nào để các phân số 1−− 3 2 5 ;;; 2 5 3 8 cùng có chung một mẫu?
  4. §4 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1) Quy đồng mẫu hai phân số: -7.5 − 14 24.2 = = 5 10 2.5 10 .2 Cách làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phân số
  5. ?1:Hãy điền số thích hợp vào ô vuông : −3 -48 −5 -50 = ; = 5 80 8 80 −3 -72 −5 -75 = = 5 120 ; 8 120 -96 -100 160 ; 160
  6. ?2 a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. b) Tìm các phân số lần lượt bằng -3 2 1 , , , -5 2 5 3 8 nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
  7. Đáp án: ?2 a) BCNN(2; 5; 3; 8) = 120. b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là : 1 1.60 60 −−3 72 ==; = ; 2 2.60 120 5 120 2 80 −−5 75 = ; = . 3 120 8 120
  8. 2) Quy đồng mẫu nhiều phân số Cách làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phân số Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3 : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
  9. ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và 5 7 . 12 30 2 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 2 .3 30 = BCNN (12, 30) = - Tìm thừa số phụ : : 12 = : 30 = - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5 7 7 ==; == 12 12 30 30
  10. Đáp án: 2 ?3 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 2 .3 30 = 2.3.5 2 BCNN (12, 30) = 2 .3.5 = 60 - Tìm thừa số phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5. 5 25 7 7. 2 14 ==; == 12 12. 5 60 30 30. 2 60
  11. Bài tập 1 Quy đồng mẫu các phân số: − 54 42 2 ;; Bài giải: 72 36− 3 Quy đồng mẫu các phân số: −−54 3 42 7 22− = = = MC:12 72 4 36 6 Ta có: −33 −3 − 3.3 − 9 −2 − 2.4 − 8 == == 4 4.3 12 3 3.4 12 7 7.2 14 == 6 6.2 12
  12. Lưu ý * Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. + Rút gọn các phân số đến tối giản. * Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung. 1 2 1 Ví dụ: ;; MC: 6 2 3 6 * Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó. 2 4 1 Ví dụ: ;; MC: 3.5.7 = 105 357
  13. II- LUYỆN TẬP Bài 33(SGK19) Quy đồng mẫu : 3−− 3 11 11 7 −6 6 27 − 3 − 3 3 a);;== b);;= = = −−20 20 30 30 15 −35 35 − 180 20 − 28 28 *MC: BCNN(20;30;15) = 60 *MC: BCNN(35;20;28) = 140 *Thừa số phụ: 3; 2; 4 *Thừa số phụ : 4; 7; 5 *Quy đồng *Quy đồng −−3 9 11 22 7 28 6 24−− 3 21 3 15 =;; = = =;; = = 20 60 30 60 15 60 35 140 20 140 28 140
  14. Bài 35(SGK-trang 20); Bài 44 (SBT-trang 13)Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: −−15 120 75 a);; 90 600 150 3.4+ 3.7 6.9− 2.17 b) ; 6.5+ 9 63.3− 119
  15. Bài 35(SGK); Bài 44 (SBT): Rút gọn rồi QĐM −15 − 1 120 1 − 75 − 1 b) 3.4++ 3.7 3.(4 7) 11 a) =;; = = == 90 6 600 5 150 2 6.5++ 9 3.(10 3) 13 => QĐM các phân số 6.9−− 2.17 2.(27 17) 2 == 1 1− 1 63.3−− 119 7.(27 17) 7 ;; 6 5 2 11 2 QĐM các phân số ; *MC: BCNN(6;5;2) = 30 13 7 *MC: BCNN(13;7) = 91 *Thừa số phụ: 5; 6; 15 * Thừa số phụ : 7; 13 *Quy đồng : *Quy đồng: −1 − 5 1 6 − 1 − 15 11 77 2 26 =;; = = ==; 6 30 5 30 2 30 13 91 7 91
  16. - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. -Xem lại các ví dụ - Làm bài tập 30 ; 31; 32; 34 (SGK/19)