Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: So sánh phân số - Ngô Thị Bảo Quế
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: So sánh phân số - Ngô Thị Bảo Quế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_72_so_sanh_phan_so_ngo_thi_bao_q.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: So sánh phân số - Ngô Thị Bảo Quế
- TIẾT 72 SO SÁNH PHÂN SỐ Giỏo viờn: Ngụ Thị Bảo Quế 1
- Tiết 72 SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu (HS tự học) Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Vớ dụ: So sỏnh cỏc phõn số sau: và Ta có: (Vỡ 2 > -4)
- Tiết 72 SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu (HS tự học) Tổng quỏt: a, b Z, m N, m 0 ta cú : a b < Û a < b m m So sỏnh tử với nhau Cựng mẫu dương
- ? 1 Điền dấu thớch hợp ( ) vào ụ vuụng: > <
- Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? a) > Vỡ -3 > -4 Đ b) < Vỡ 5 < 7 S c) < Vỡ -3 < 4 S
- 2. So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu Vớ dụ: So sỏnh và Ta cú : Qui đồng mẫu phõn số và MC:MC: 2020 (5)(5) (4)(4) Ta cú: Vỡ -15 > -16 nờn hay Qui tắc: Muốn soMuốnMuốn sánh sosohai sỏnhsỏnh phân 22 số phõnphõn không sốsố cùng mẫu, ta viết chúngkhụngkhụng dưới cựngcựng dạng mẫumẫu hai tataphân làmlàm số thếthế có cùng một mẫu dương rồi so sánhnàonào các ?? tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- ? 2 So sỏnh cỏc phõn số sau: a) và b) và Giải: a) Ta cú: b) Ta cú: Vỡ – 33 > -34 nờn Vỡ – 4 < 5 nờn Hay Hay
- ? 3 So sỏnh cỏc phõn số sau với 0: > ;; > ;; < ;; < Nhận xột: - Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn cựng dấu thỡ lớn hơn 0.Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số dương. - Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn khỏc dấu thỡ nhỏ hơn 0.Phõn số nhỏ hơn 0 gọi là phõn số õm.
- AI NHANH HƠN LUẬT CHƠI Trong cuộc đua, mỗi đội cần phải vượt qua năm chướng ngại vật, mỗi chướng ngại vật là một cõu hỏi. Nếu trả lời đỳng cõu hỏi được phộp vượt qua chướng ngại vật, nếu trả lời sai khụng vượt qua chướng ngại vật. Đội nào nhanh hơn, đội đú thắng.
- Team 5 10 Team 4 9 3 8 2 7 1 6
- Cõu 1: Hóy điền Đ (đỳng) hay S (sai) vào ụ trống: Đ S
- Cõu 2: Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? Cõu Đáp án a) Trong hai phõn số cú cựng mẫu, phõn số nào cú tử S lớn thỡ lớn hơn. b) Trong hai phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn thỡ lớn hơn. Đ c) Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương Đ rồi so sỏnh cỏc tử với nhau, phõn số nào cú tử lớn thỡ lớn hơn. d) Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phõn số đú rồi so sỏnh cỏc tử với nhau, S phõn số nào cú tử lớn thỡ lớn hơn.
- Cõu 4: Hóy điền Đ (đỳng) hay S (sai) vào ụ trống: S S
- Cõu 3: Điền số thớch hợp vào chỗ trống: -10 -9 -8
- Cõu 5: Thời gian nào dài hơn: hay ? Ta cú: Vỡ 9 > 8 nờn: hay Vậy dài hơn
- Cõu 6: Đỳng hay Sai? Sai
- Cõu 7: Điền số thớch hợp vào chỗ trống: -11 -5 Vỡ Nờn
- Cõu 8: Khối lượng nào lớn hơn: hay ? Ta cú: Vỡ 72 > 70 nờn: hay Vậy lớn hơn
- Cõu 9: Đỳng hay Sai? Đỳng
- Cõu 10: Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào bộ nhất? Ta cú: Vỡ nờn
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu; - Làm cỏc bài tập cũn lại (SGK), bài tập trờn OLM.VN; - Chuẩn bị cỏc bài: + Phộp cộng phõn số + Tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số + Luyện tập.