Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Luyện tập Rút gọn phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Luyện tập Rút gọn phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_73_luyen_tap_rut_gon_phan_so.pptx
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Luyện tập Rút gọn phân số
- NHẮC LẠI Lí THUYẾT Tớnh chất cơ bản của phõn số a a. m = Với m Z và m ≠ 0 b b. m a a : n = Với n ƯC(a, b). b b : n Quy tắc: Muốn rỳt gọn một phõn số, ta chia cả tử và mẫu của phõn số cho một ước chung (khỏc 1 và -1) của chỳng. Định nghĩa: Phõn số tối giản (hay phõn số khụng rỳt gọn được nữa) là phõn số mà tử và mẫu chỉ cú ước chung là 1 và -1
- 28 . :2 42 :7 28 Ta cú = 14 = 2 42 21 3 :7 :2 :14 28 = 2 42 3 :14
- -4 Vớ duù2:. 8 -4 -1 = -4 : 4 = 8 8 : 4 2
- Nhận xột: Muốn rỳt gọn một phõn số đó cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phõn số đú cho ƯCLN của chỳng. Chỳ ý: a *Phõn số là tối giản nếu |a| và |b| là hai số b nguyờn tố cựng nhau. *Khi rỳt gọn một phõn số, ta thường rỳt gọn phõn số đú đến tối giản.
- Giải bài tập trang 15, 16 SGK Toỏn lớp 6 tập 2 Bài 15 - Tr15 - Phần Số Học - SGK Toỏn 6 Tập 2 Rỳt gọn cỏc phõn số sau:
- 55 5 BÀI TẬP e) = 66 6 −−16 2 h) = 24 3 3 3:3 1 −12 − 12 : ( − 4) 3 75 75: 75 1 a) ==b) ==c) == 6 6 :3 2 −28 − 28: ( − 4) 7 300 300 : 75 4 −−10 2 35 1 42 42 : (−− 14) 3 d) = f) = g) == 15 3 140 4 −28 − 28: ( − 14) 2
- BÀI TẬP
- BÀI TẬP
- BÀI TẬP
- BÀI TẬP Ở NHÀ Bài 1: Rỳt gọn phõn số 22 −63 20 −25 −9 a) b) c) d) e) 33 55 81 −140 −75 f) 8.5− 8.2 g) 3.21 h) 2.5.13 16 14.15 26.35 49+ 7.49 17.5− 17 9.6− 9.3 i) 49 k) 3− 20 l) 18
- BÀI TẬP Ở NHÀ Bài 2: Tỡm số nguyờn x, y biết x 6 x −3 −2 x a) = b) = c) = 7 21 60 4 3 30 2 12 7 28 4 20 d) = e) = f) = 5 x 21 x 11 x g) 3 -21 ==y x10 35