Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Ngô Thị Bảo Quế

ppt 17 trang buihaixuan21 6800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Ngô Thị Bảo Quế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_73_phep_cong_phan_so_tinh_chat_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Ngô Thị Bảo Quế

  1. TRƯỜNG THCS HÒA NAM Giáo viên: Ngô Thị Bảo Quế
  2. SỐ HỌC 6 TIẾT 73 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP Giáo viên: Ngô Thị Bảo Quế
  3. NỘI DUNG Tính chất Phép cộng cơ bản của Luyện tập phân số phép cộng phân số
  4. I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ? ?1 Cộng các phân số sau: (HS tự học) + = + 3535+ 8 353+ 5 8 Ví dụ: a) + = = a) + = = =1 77 7 7 88 88 −32 −+32 −1 Quy14tắc− cộng14+−(hai) phân−3 số cùng b) + = = b) + == 55 5 5 mẫu77đã học ở Tiểu77học. 6− 14a b1−− a 2+ b12+−( ) 1 Quy tắc: (SGK- 25) c) + +== + = = Muốn cộng hai phân số 18 21m m3 3 m 3 3 cùng mẫu, ta cộng các tử và ?2 Tại (saoa , b ,ta m có Nthể , m nói 0): Cộng giữ nguyên mẫu hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai a b a+ b += phân số? Cho ví dụ. m m m Vì mỗi số nguyên là một phân (a , b , m Z , m 0) số có mẫu là 1. Ví dụ: −5 7 − 5 + 7 2 −5 + 7 = + = = = 1 1 1 1 1
  5. I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: 23− 10− 9 10+−( 9) 1 Ví dụ: + =+= = 3515 15 15 15 Quy tắc: (SGK- 26) - Đưa về cùng mẫu ?3 Cộng các phân số sau: - Cộng tử với tử, −24−10 4 −+10 4 −6 −2 giữ nguyên mẫu a) + =+= = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 11− 9 22− 27 22+− ( 27) −5 −1 b) + =+=+ = = = 15− 10 15 10 30 30 30 30 6 1 −13 −1 21 −+1 21 20 c)3+ =+=+ = = −7 71 77 7 7
  6. II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ?4 Phép cộng các số nguyên có tính chất gì? Giao hoán Tính chất phép cộng các số nguyên Kết hợp Cộng với số 0 a c cPhép a cộng phân số 1. Các tính chất: Giao hoán: + = + b d dcó bcác tính chất đó không? Vì sao? a c p a c p Kết hợp: + + = + + b d q b d q a a a Cộng với số 0: +00 = + = b b b
  7. II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2. Áp dụng: −−3 2 1 3 5 Tính tổng: A = + + + + 4 7 4 5 7 Giải: −−3 1 2 5 3 = + + + + (Giao hoán) 4 4 7 7 5 −−3 1 2 5 3 = + + + + (Kết hợp) 4 4 7 7 5 3 = −11 + + 5 3 =+0 (Cộng với 0) 5 3 = 5
  8. II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2. Áp dụng: ?5 Tính nhanh: −−2 15 15 4 8 −1 3 − 2 − 5 B = + + + + C = + + + 17 23 17 19 23 2 21 6 30 −−2 15 15 8 4 −1 1 − 2 − 1 = + + + + = + + + 17 17 23 23 19 2 7 6 6 4 −1 − 2 − 1 1 = −11 + + = + + + 19 2 6 6 7 4 =+0 −3 − 2 − 1 1 19 = + + + 4 6 6 6 7 = 1 19 = −1 + 7 −6 = 7
  9. III. LUYỆN TẬP Bài 43(SGK-26): Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: 79 −18 15 a) + d) + 21− 36 24− 21 Giải: 7911− 43− 43+−( ) 1 a) + =+ =+= = 21− 36 3412 12 12 12 −18 15 −−35−−21 20 −21 +( − 20) −41 d) + =+=+ = = 24− 21 4728 28 28 28
  10. III. LUYỆN TẬP Bài 44(SGK-26): Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông: −−15 3 −8 13− 14− b) + d) + + 22 22 11 64 14 7 Giải: −−15 3 −15 +( − 3) −18 −9 −−15 3 b) Vì: + = = = nên: + < 22 22 22 22 11 22 22 1− 3 2 − 929+−( ) − 7 −49 d) Vì: + = + = = = 6 4 12 12 12 12 84 1− 4 1 − 818+−( ) − 7 −42 + = + = = = 14 7 14 14 14 14 84 13− nên: + < 64
  11. III. LUYỆN TẬP Bài 47(SGK-28): Tính nhanh: −−5 2 8 b) ++ 21 21 24 Giải: −−5 2 8 −78 −11 = + + =+= + = 0 21 21 24 21 24 33
  12. III. LUYỆN TẬP Bài 56(SGK-31): Tính nhanh giá trị của biểu thức: −−56 −−1 5 3 A = + +1 C = + + 11 11 4 8 8 Giải: −−56 −−56 = + +1= + +1 = −11 + = 0 11 11 11 11 −−1 5 3 −−1 5 3 −12 −11 = + + = + + =+=+= 0 4 8 8 4 8 8 48 44
  13. III. LUYỆN TẬP Bài 49(SGK-29): Hùng đi xe đạp, 10 phút đầu đi được 1 quãng 3 đường, 10 phút thứ hai đi được 1 quãng đường, 10 phút cuối cùng 4 2 đi được quãng đường. Hỏi sau 30 phút, Hùng đi được bao nhiêu 9 phần quãng đường? Giải: 1 1 2 12 9 8 12++ 9 8 29 Ta có: ++= + + = = 3 4 9 36 36 36 36 36 29 Vậy sau 30 phút, Hùng đi được quãng đường. 36
  14. III. LUYỆN TẬP Bài 55(SGK-30): Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể): −1 5 1 −11 + 2 9 36 18 −1 1 −17 −10 −1 2 18 36 9 5 1 10 7 −1 9 18 9 12 18 1 −17 7 −7 36 36 12 12 −11 −10 −11 18 9 9
  15. Cộng hai phân số cùng mẫu PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Cộng hai phân số không cùng mẫu PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Giao hoán TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Kết hợp Cộng với 0 CÁC DẠNG Cộng các phân số BÀI TẬP Tính nhanh Bài toán đưa về cộng các phân số
  16. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc Quy tắc cộng hai phân số, các tính chất cơ bản của phép cộng phân số; - Làm bài tập còn lại trong SGK – 29, 30, trong OLM.VN; - Chuẩn bị bài: Phép trừ phân số. 16