Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Đoàn Thị Hương

pptx 17 trang buihaixuan21 6810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Đoàn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_73_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Đoàn Thị Hương

  1. Tiết 73: Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập Giáo viên:Đoàn Thị Hương TRường THCS Hát Môn
  2. Mục tiêu: 01. Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số 02. Thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số hoặc nhiều phân số 03. Rèn luyện kĩ năng giải thích và tính cẩn thận khi làm bài
  3. Hãy nêu cách quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương
  4. 13 21 Bài1: Cho các phân số ; khẳng định nào sau đây 28 50 sai:
  5. BÀI 33(sgk- 19) Quy đồng mẫu các phân số sau 3 −11 7 −6 27 −3 ) ; ; b) ; ; −20 −30 15 Giải: −35 −180 −28 3 −3 −11 11 7 −6 6 27 −27 −3 −3 3 = ; = ; = ; = = ; = −20 20 −30 30 15 −35 35 −180 180 20 −28 28 BCNN( 20; 30; 15) = 60 BCNN( 35; 20; 28) = 22. 5.7 = 140 Thừa số phụ: 3; 2; 4 Thừa số phụ: 4; 7; 5 −3 −3.3 −9 = = 6 6.4 24 3 3.5 15 20 20.3 60 = = = = 35 35. 4 140 28 28.5 140 11 11.2 22 = = 30 30.2 60 −3 −3.7 −21 = = 7 7.4 28 20 20.7 140 = = 15 15.4 60
  6. Chú ý:Trước khi quy đồng chúng ta nên: - Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. - Rút gọn các phân số đến tối giản.
  7. Câu 2: BCNN ( 23. 3453; 22.34 54)là: 22. 3455 23. 3453 23. 3454
  8. 11 29 Câu 3: Thừa số phụ của hai phân số ; 23.3453 22.3454 (mẫu số chung ở câu 2) sau khi quy đồng là: 5 và 2 và 3
  9. 11 29 Câu 3: Hai phân số ; sau khi quy đồng 23.3453 22.3454 là: 55 22 23. 3454 23. 3454 58 145 23.34 55 23.34 55
  10. 3 −7 1 Câu 4: Tìm số nguyên x biết rằng : = 360 180 1 2 Ta có∶ = 180 360 => 3x – 7 = 2 3x = 2 + 7 Nếu trong các mẫu có một mẫu 3x = 9 chia hết cho các mẫu còn lại x = 3 thì đó là mẫu chung. Vậy x = 3
  11. Bµi 35(SGK): Rót gän råi quy đồng mẫu : −15 − 1 120 1 − 75 − 1 a) =;; = = 90 6 600 5 150 2 => Quy đồng mẫu các phân số: 1 1− 1 ;; 6 5 2 MC: BCNN(6;5;2) = 30 Thõa sè phô: 5; 6; 15 Quy ®ång: −1 − 5 1 6 − 1 − 15 =;; = = 6 30 5 30 2 30
  12. b) 3.4+3.7; 6.9 − 2.17 6.5+9 63.3 − 119 3.4++ 3.7 3.(4 7) 11 6.9−− 2.17 2.(27 17) 2 == == 6.5++ 9 3.(10 3) 13 63.3−− 119 7.(27 17) 7 11 2 => Quy đồng mẫu các phân số: ; 13 7 Nếu các mẫu là các số MC: BCNN(13;7) = 91 nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu Thõa sè phô: 7; 13 chung chính là tích của các mẫu đó. Quy ®ång: 11 77 2 26 ==; 13 91 7 91
  13. Cho1 dãy1 các phân số sau: Ư. 1 , 3 , 2 , O. , , 1 , 5 10 5 20 8 5 L.1 , 1 , 1 , A. 2 , 5 , 1 , 6 4 3 9 18 3 5 4 C. 9 , 3 , 3 , Đ. 1 , , , 20 5 4 7 14 7 9 5 11 2 3 5 1 2 7 10C Ô9 14Đ Ô H. , , , Ô. , , , 11 11 7 1 1 3 4 6 18 9 18 H12 O40 18A L3 Ư2 - Quy đồng mẫu các phân số ở từng dãy. - Dựa vào quy luật của dãy số đoán nhận phân số thứ tư của dãy. -Viết phân số tìm được dưới dạng tối giản. - Điền các chữ cái tương ứng với phân số đã cho ở bảng.
  14.  Cố đô Hoa Lư Di tích Đền Vua Đinh
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:  - Nắm vững cách quy đồng mẫu nhiều phân số - Làm bài tập : 29; 32; 34; 36 (sgk) - Đọc trước bài “ So sánh hai phân số”
  16. XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!