Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: So sánh phân số. Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: So sánh phân số. Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_76_so_sanh_phan_so_luyen_tap_pha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: So sánh phân số. Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh
- Giỏo viờn thực hiện: Phạm Thị Võn Anh Đơn vị cụng tỏc: THCS Minh Khai - Vũ Thư - Thỏi Bỡnh
- Kiểm tra bài cũ * Phỏt biểu quy tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu đó học dưới tiểu học? Trả lời: * Quy tắc: Trong hai phõn số cú cựng một mẫu, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn và ngược lại.
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Bài tập 1: So sỏnh hai phõn số sau: * Quy tắc: −3 3 −4 Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, a) −2 và ; b) và −7 −7 phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. 5 5 Bài làm: a) Ta cú: -2 > -3; 5 > 0 −−23 => 55 −−23 Vậy 55 b) 3−− 3 4 4 Ta cú: ==; −−7 7 7 7 Mà -3 0 −34 => 77 34− Hay −−77 34− Vậy: −−77
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: −3 Ví dụ: So sánh hai phân số và 4 4 −5 4 −4 - Viết : = =>Viết phõn số cú mẫu õm thành −5 5 −4 phõn số bằng nú và cú mẫu dương - Qui đồng mẫu phân số − 3 và 4 5 => Quy đồng mẫu cỏc phõn số cú MC: 20 (5) (4) mẫu dương −3 (− 3) 5 −15 Ta có: = = ; 4 45 20 − 4 (− 4) 4 −16 = = 5 54 20 −15 −16 - Vỡ -15 > -16 neõn => So sỏnh tử của cỏc phõn số đó 20 20 được quy đồng mẫu và rỳt ra kết −3 −4 hay luận 4 5
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn Vậy muốn so thỡ lớn hơn. sỏnh hai phõn số 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: khụng cựng mẫu −3 ta làm thế nào? QuyVí dụ :tắc: So sánh hai phân số và 4 4 −5 Muốn so 4sỏnh− hai4 phõn số khụng - Viết : = =>Viết phõn số cú mẫu õm thành −5 5 cựng mẫu, ta viết chỳng dưới− 4dạng phõn số bằng nú và cú mẫu dương - Qui đồng mẫu phân số − 3 và hai phõn số cú cựng một4 mẫu5 dương => Quy đồng mẫu cỏc phõn số cú rồi soMC: sỏnh 20 cỏc tử với nhau:(5) Phõn(4) số mẫu dương −3 (− 3) 5 −15 nàoTa cú có: tử lớn= hơn thỡ= lớn; hơn 4 45 20 − 4 (− 4) 4 −16 = = 5 54 20 −15 −16 - Vỡ -15 > -16 neõn => So sỏnh tử của cỏc phõn số đó 20 20 được quy đồng mẫu và rỳt ra kết −3 −4 hay luận 4 5
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một ?2 So sánh các phân số sau: mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. a) và b) và 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: Giải : Muốn so sỏnh hai phõn số khụng a) và MC:36 cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng (3) (2) hai phõn số cú cựng một mẫu dương Ta có: rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn Vì nên Vậy
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một ?2 So sánh các phân số sau: mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. a) và b) và 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: Giải : −14 − 2 − 60 5 Muốn so sỏnh hai phõn số khụng b) Ta có: == ; MC: 6 cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng 21 3− 72 6 hai phõn số cú cựng một mẫu dương −14 − 2 − 4 − 60 5 = =; = rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số 21 3 6− 72 6 nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn Vì 6 >0; -4 < 5 nên Hay Vậy
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một ?3 So sánh các phân số sau với 0: mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn 3−− 2 3 2 thỡ lớn hơn. ;;; 5−− 3 5 7 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: Giải: Quy tắc: Muốn so sỏnh hai phõn số Ta có: khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng > => > 0 hai phõn số cú cựng một mẫu dương > => > 0 rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn < 0 + : nếu a, b cựng dấu, b ≠ 0 Qua việc so sỏnh cỏc phõn số Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác trờn với số 0, hóy cho biết khi dấu thì nhỏ hơn 0. nào thỡ phõn số lớn hơn 0, + : nếu a, b khỏc dấu, b ≠ 0 nhỏ hơn 0?
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. ?3 So sánh các phân số sau với 0: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: 3−− 2 3 2 ;;; Quy tắc: 5−− 3 5 7 Muốn so sỏnh hai phõn số khụng Giải: cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương Ta có: > => > 0 rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số > => > 0 nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn Nhận xét: < 0 + : nếu a, b khỏc dấu, b ≠ 0 Phõn số bộ hơn 0 gọi là phõn số õm
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một Bài tập 2: mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn Trong cỏc phõn số sau, phõn số thỡ lớn hơn. nào dương, phõn số nào õm? 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: −−15 2 41 7 0 ;;;; Quy tắc: 16− 5 49 − 8 − 2007 Muốn so sỏnh hai phõn số khụng Trả lời: cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương - Cỏc phõn số dương là: −2 41 rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số ; nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn −5 49 Nhận xét: - Cỏc phõn số õm là: −15 7 + : nếu a, b cựng dấu, b ≠ 0 ; 16− 8 Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số dương. + : nếu a, b khỏc dấu, b ≠ 0 Phõn số bộ hơn 0 gọi là phõn số õm
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Bài tập 3: * Quy tắc: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn Với điều kiện nào của số nguyờn x thỡ phõn số x : thỡ lớn hơn. 13 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: a) dương b) õm c) bằng 0 Quy tắc: Muốn so sỏnh hai phõn số khụng Trả lời: cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương a) dương khi x > 0 rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn Nhận xét: b) õm khi x 0 Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số dương. + : nếu a, b khỏc dấu, b ≠ 0 Phõn số bộ hơn 0 gọi là phõn số õm
- Tiết 76: SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP Bài tập 4: (Bài tập 41 SGK/trang 24): Đối với phân số ta có tính chất chất sau: Nếu và thỡ . Dựa vào tớnh chất này hóy so sỏnh: a) và b) và c) và Giải: a) Ta cú: và b) Ta cú: và c) Ta cú: và
- Hướng dẫn về nhà: 1) Nắm vững qui tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu và khụng cựng mẫu. 2) Làm bài tập 37 (b); 38, 39(SGK) + 51, 52, 57 SBT. 3) Bài tập dành cho HS khỏ giỏi: bài 56 SBT