Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 78, Bài 7: Phép cộng phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 78, Bài 7: Phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_78_bai_7_phep_cong_phan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 78, Bài 7: Phép cộng phân số
- NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ 1. Thực hiện phép tính a, 14 + 15 = 29 b, (-17) + 21 = 4 c, (-4) + (-16) = -20 2. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu đã học ở tiểu học? Áp dụng tính: 232+ 3 5 a) + == 77 77 23 10 9 10+ 9 19 b) + = + = = 35 15 15 15 15
- Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: - Ví dụ: Thực hiện phép tính: 3 6 3 + 6 9 a, + = = 5 5 5 5 23− 2+ ( − 3) − 1 + = b, 77= 77 7 − 8 − 7 − 8 (−7) + (−8) −15 − 3 c, + = + = = = − 25 25 25 25 25 25 5 - Quy tắc: (SGK – Tr25). Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b + = m m m
- Tiết 78 - Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: ?1 Cộng các phân số sau: 3 5 3 + 5 8 1 − 4 1+ (−4) − 3 a, + = = = 1 b, + = = 8 8 8 8 7 7 7 7 6 −14 1 − 2 1+ (−2) −1 c, + = + = = 18 21 3 3 3 3 ?2 Tại sao nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. - VD: − 8 5 (−8) + 5 − 3 -8 + 5 = + = = = −3 1 1 1 1 -8 + 5 = -3
- Tiết 78 - Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu - Ví dụ: 23− 10− 9 10 + ( − 9) 1 +=? + = = 35 15 15 15 15 * Quy tắc: (SGK – Tr26). Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
- Tiết 78 - Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu ?3 Cộng các phân số sau: − 2 4 −10 4 (−10) + 4 − 6 − 2 a, + = + = = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 22− 27 22 + (−27) − 5 −1 b, + =+ = = = 15 −10 30 30 30 30 6 1 −1 3 (−1) + 21 20 c, + 3 = + = = − 7 7 1 7 7
- Tiết 78 - Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 3. Luyện tập * Bài tập 42 (SGK -Tr26). 6 −14 18 −14 18 + (−14) 4 c, + = + = = 13 39 39 39 39 39 4 4 42− 36− 10 36+− ( 10) 26 d, + = + =+ == 5 −18 5945 45 45 45
- Tiết 78 - Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 3. Luyện tập * Bài tập 42 (SGK -Tr26). * Bài tập 43 (SGK -Tr26). −36 −1 1 ( − 1) + 1 c, + = + = = 0 21 42 7 7 7 −18 15 −3 − 5 − 21 − 20 − 41 d, + = + = + = 24− 21 4 7 28 28 28
- Tiết 78 - Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 3. Luyện tập
- Bài 44 – SGK tr26: Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông: -4 3 -15 -3 -8 a) += -1 ; b) + + ; d) +< + 5 3 5 6 4 14 7
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số khác mẫu 2. Làm các bài tập 43 a,b; 45; 46 (SGK – Tr26, 27). 58 - 61 (trang 17- SBT)