Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Tìm một số biết giá trị của một phân số của số đó

ppt 26 trang buihaixuan21 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Tìm một số biết giá trị của một phân số của số đó", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_80_tim_mot_so_biet_gia_tri_cua_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Tìm một số biết giá trị của một phân số của số đó

  1. Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi 1: Nờu qui tắc chia một phõn số cho một Tớnh : 3 27 : phõn số, chia một số nguyờn cho một 5 phõn số Cõu hỏi 2: Nờu qui tắc tỡm giỏ trị phõn số Hựng cú 21 viờn bi, số bi của của một số cho trước Hựng là bao nhiờu viờn bi?
  2. Cõu hỏi 1: Nờu qui tắc chia một phõn số cho một Tớnh : 3 27 : phõn số, chia một số nguyờn cho một 5 phõn số Muốn chia một phõn số hay một số nguyờn cho một phõn số, ta 3 5 nhõn số bị chia với nghịch đảo 27 : = 27 . của số chia. 5 3 a . d a c a d = 45 : = . = b d b c b . c c d a . d a : = a . = d c c (c ≠ 0)
  3. Cõu hỏi 2: Nờu qui tắc tỡm giỏ trị phõn số Hựng cú 21 viờn bi, số bi của của một số cho trước Hựng là bao nhiờu viờn bi? m Muốn tỡm của một số b số bi của Hựng là: n m 2 21 . 2 cho trước, ta tớnh b . . = n 21 7 7 ( m, n N và n ≠ 0 ) = 6
  4. số bi của Hựng là 6 viờn. Thế thỡ Hựng cú bao nhiờu viờn bi? ? ? ? ?
  5. Tiết 80 TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA Nể
  6. 1. Ví dụ: 3 số HS lớp 6A là 27 bạn Bài toán: 5 x Sụ́ học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Tỡm số HS của lớp 6A tức là tỡm một số biết 3 của nú bằng 27 . Ta gọi số 5 Hỏi lớp 6A có bao nhiờu học sinh? phải tỡm là a,b,x,y, Cú nghĩa là tỡm 3 của x . 5 ? Tỡm 3 của x . 5 Giải: 3 của x bằng 3 . x 5 5 Gọi số học sinh của lớp 6A là: x Biết 3 của x bằng 27 (x N*) 5 Số học sinh của lớp 6A là: x ì ? Kết luận gỡ ? 3 . x = 27 Ta có 5 ? Tỡm x x = 27 : 3 5 Số HS lớp 6A được tớnh bằng cỏch lấy Suy ra 27 chia cho 3 5 Trả lời: Lớp 6A cú 45 học sinh
  7. Bài toỏn: Số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Số học sinh của lớp 6A là : 27 : = 45 Giỏ trị phõn số Phõn số Số cần tỡm Vậy qua Như ví duvậỵ trờn, để ,tỡm 1 em một hãy số cho biết cụ biờ́t muốn tỡm một số biết củacủa nú núbằng bằng a, ta27 làm, ta lấythế 27 nào : ?
  8. Số đú trị Giỏ (số cần số phõn tỡm) x = 27 : Phõn số tương ứng với 27 Số cần tỡm = Giỏ trị phõn sụ́ : Phõn sụ́ tương ứng
  9. Quy tắc Muốn tỡm một số biết của nú bằng a Ta tớnh (m, n N*) Hay của x bằng a thỡ (m, n N*) 10/17/2021 9
  10. 1. Vớ dụ: ?1 Bài toỏn: a)Tỡm một số biết của nú bằng 14 2. Quy tắc: Số phải tỡm là: * Muốn tỡm một số biết của nú bằng a, ta tớnh a : (với m,n ) b)Tỡm một số biết của nú bằng Hãy cho biờ́t đõu là Số phải tỡm là: phõn sụ́, đõu là giỏ trị phõn sụ́ của sụ́ đú?
  11. 1. Vớ dụ: ?2 Một bể chứa đõ̀y nước, sau khi dựng Bài toỏn: hết 350 lớt nước thỡ trong bể cũn lại một lượng nước bằng dung tớch 2. Quy tắc: bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiờu *Muốn tỡm một số biết lớt nước? của nú bằng a, ta tớnh a : (với m,n ) 350 Lớt Đó dựng ?1 Cũn dung tớch bể
  12. Hướng dẫn ?2 – SGK trang 54 Tỡm hướng giải ? ? Sau khi đó dựng 350 lớt tức là dựng hết bao nhiờu phần của bể ? 20 + Phõn số biểu thị khi bể đầy nước ? 20 + Phõn số biểu thị lượng nước đó dựng ? 20 13 13 7 - = 1 - = (của bể ) 20 20 20 20 ? Xột sự liờn hệ giữa 350 và Hỏi bể chứa 350 lớt 7 bao nhiờu 350 là giỏ trị của phõn số lớt nước 20 khi đầy bể ? 7 13 Tỡm một số biết của nú bằng 350 của bể 20 20 ? Tỡm dung tớch của bể ?
  13. 1. Vớ dụ: ?2 Bài toỏn: Một bể chứa đõ̀y nước, sau khi dựng hết 350 lớt nước thỡ trong bể cũn lại 2. Quy tắc: một lượng nước bằng dung tớch *Muốn tỡm một số biết bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiờu lớt nước? của nú bằng a, ta tớnh a : Giải: (với m,n ) ?1 350 lớt nước chiếm số phần bể là: ?2 (dung tớch bể) 350 Lớt Số lớt nước bể chứa được là: Đó dựng (Lớt) cũn dung tớch bể Đỏp số: 1000 lớt
  14. số bi của Hựng là 6 viờn. Thế thỡ Hựng cú bao nhiờu viờn bi? .
  15. Bài toán: số bi của Hựng là 6 viờn. Thế thỡ Hựng cú bao nhiờu viờn bi? Giải Gọi xx là số bi của Hựng, theo đề bài ta cú . = Suy ra: Trả lời: Số bi của Hựng là 21 viờn bi
  16. Bài toỏn tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú là bài toỏn ngược của bài toỏn tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. Bài toỏn tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. Bài toỏn tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú là bài toỏn ngược Cho b, cho Tìmcủa a bài toỏnTa nào có ?a = b . Bài toỏn tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú Cho a, cho Tìm b Ta có b = a :
  17. Muụ́n tìm của sụ́ b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0) ́ sụ phõn trước ́ trị ́ cho Tìm sụ́ gia sụ Tìm mụ̣t biờ́t giá trị của mụ̣t phõn sụ́ Quy tắc Tìm của nó và mụ̣t mụ̣t phõn sụ ngược lại ́ biờ́t sụ́ của gia nó ́ trị Muụ́n tìm mụ̣t sụ́ biờ́t của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*)
  18. Điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: a)Muốn tỡm của số a cho trước (x, y N, y 0) ta tớnh . b)Muốn tỡm .giỏ trị phõn số của một số cho trước ta lấy số đú nhõn với phõn số c)Muốn tỡm một số biờt của nú bằng a ta tớnh . (m,n N*) d)Muốn tỡm một số biết của nú bằng c ta lấy (a, b N*)
  19. Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Tỡm một số biết: a) của nú bằng 7,2 b) của nú bằng -5
  20. Tỡm một số biết của nú bằng 20 Lời giải của bạn An như sau : Lời giải của bạn Bớch như sau : An đỳng Bớch sai 2 ( Bài toỏn tỡm một số biết giỏ trị ( Bài toỏn tỡm giỏ trị phõn 3số một phõn số của nú , biết 20 là của một số cho trước ) một giỏ trị của phõn Số phải tỡm là : số ) 20 . = 10,33 Số phải tỡm là : 20 : = 30 Em đồng ý với lời giải của bạn nào ?
  21. Hoạt động nhúm Biết rằng 13,32 . 7 = 93,24 (1) 93,24 : 3 = 31,08 (2) khụng cần làm phộp tớnh, hóy: a. Tỡm một số, biết của nú bằng 13,32 Số cần tỡm là 13,32 : =13,32. = (theo 1) = 31,08 (theo 2) b.Tỡm một số biết của nú bằng 31,08 Số cần tỡm là 31,08 : = 31,08. = (suy từ 2) = 13,32 (suy từ 1)
  22. Bài kiểm tra số học lớp 6B (bài số 2) cú 40 em trờn trung bỡnh, cụ đó tớnh kết quả thống kờ đạt 80 %. Cỏc em cú biết được lớp 6B cú bao nhiờu số học sinh khụng ? ? Để cú hướng giải bài toỏn, em căn cứ vào điều kiện nào của bài toỏn ? Lời giải : 40 em trờn trung bỡnh và kết quả Số học sinh của lớp 6B là : thống kờ đạt 80 % số học sinh của lớp 6B 80 40 : 80 % = 40 : ? Khi đú ta hiểu như thế nào ? 100 80 % số học sinh của lớp 6B là 40 em = 50 ( HS) ? Vậy tớnh được số học sinh của lớp ãTrả lời: 6B bằng cỏch nào ? Lớp 6B cú 50 học sinh Số học sinh của lớp 6B là : 40 : 80 % = ? ? Hóy trỡnh bày lời giải bài toỏn
  23. Trong đậu đen nấu chớn, tỉ lệ chất đạm chiếm 24 %. Tớnh số kilụgam đậu đen đó nấu chớn để cú 1,2 kg chất đạm. Lời giải Số kg đậu đen đó nấu chớn là:
  24. Đụ́ : Đố em tỡm được một số mà một nửa của nú bằng Số phải tỡm là:
  25. Muụ́n tìm của sụ́ b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0) ́ sụ phõn trước ́ trị ́ cho Tìm sụ́ gia sụ Tìm mụ̣t biờ́t giá trị của mụ̣t phõn sụ́ Quy tắc Tìm của nó và mụ̣t mụ̣t phõn sụ ngược lại ́ biờ́t sụ́ của gia nó ́ trị Muụ́n tìm mụ̣t sụ́ biờ́t của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*)
  26. ỹ Học thuộc quy tắc tỡm một số khi biết giỏ trị một phõn số của nú ỹ Phõn biệt quy tắc tỡm một số khi biết giỏ trị một phõn số của nú với quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước ỹ Làm cỏc bài tập: 129, 131 (SGK – Trang 55) 128, 134, 135 (SBT – Trang 24) ỹ Chuẩn bị bài, ụn bài thật tốt tiết sau luyện tập