Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 83: Phép cộng phân số

ppt 17 trang buihaixuan21 3350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 83: Phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_83_phep_cong_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 83: Phép cộng phân số

  1. SỐ HỌC 6 Tiết 83
  2. HìnhQui tvẽắc này cộng thể hai hiện phân quy số tắc cùng nào mẫu ? : + + = ▪ Cộng tử ▪ giữ nguyên mẫu
  3. Cộng hai phân số sau: 23 + 77
  4. Ví dụ : Cộng các phân số sau: −31 a) + 55 27 b) + 99−
  5. ?1 Cộng các phân số sau: 35 3+ 5 8 a) + = = = 1 88 88 14− 1+ ( − 4) − 3 b) + == 77 77 6− 14 1−− 2 1 c) + = + = 18 21 3 3 3
  6. Bài tập 42. Cộng các phân số(rút gọn kết quả nếu có thể) 78− −7 − 8 − 15 − 3 a) + = + = = −25 25 25 25 25 5 15− 1+ ( − 5) − 4 − 2 b) + = = = 66 6 6 3
  7. ?2 Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Trả lời Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều được viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1
  8. Muốn cộng 23− hai phân số +=? sau ta làm 35 như thế nào ?
  9. ?3 Cộng các phân số sau: −24−10 4 − 6 − 3 a) + = + = = 3 15 15 15 10 5 11 9 22− 27 − 5 − 1 b) + = + = = 15− 10 30 30 30 6 1 −1 21 20 c)3+ = + = −7 7 7 7
  10. Bài tập 42. Cộng các phân số(rút gọn kết quả nếu có thể) 6− 14 18− 14 4 c) + = + = 13 39 39 39 39 4472− 20 52 26 d) + = + = = 5− 18 90 90 90 45
  11. a - Số nguyên a cĩ thể viết là 1 1 1 2 1 6 1+ 6 7 VD : +2 = + = + = = 3 3 1 3 3 3 3 - Nên đưa về mẫu dương . 2 3 2 − 3 2 + (−3) −1 VD : + = + = = 5 − 5 5 5 5 5 - Nên rút gọn trước và sau qui đồng . 6 15 3 5 3+ 5 8 VD : + = + = = = 2 8 12 4 4 4 4 - Cĩ thể nhẩm mẫu chung nếu được . −1 3 − 2 3 − 2 + 3 1 VD : + = + = = 5 10 10 10 10 10
  12. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 3 4 7 Câu 1. Kết quả của ++ bằng : 10− 10 10 4 a) b) −6 10 10 7 3 c) d ) 5 5 3 4 7 3− 4 7 6 3 Cách giải: + + = + + = = 10− 10 10 10 10 10 10 5
  13. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −31 Câu 2. Kết quả của + bằng : 23 −7 −11 a) b) 6 6 −7 c) d ) −11 2 3 −3 1 − 9 2 − 7 Cách giải: + = + = 2 3 6 6 6
  14. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 25 Câu 3. Khi x += thì x bằng : 77 −3 3 a) b) 7 7 c) 3 d ) 1 5 3 2 3 Cách giải: =+ nên x = 7 7 7 7
  15. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −13 Câu 4. Khi x =+ thì x bằng : 24 2 2 a) b) 6 4 3 c) d ) 1 8 4 −−1 3 2 3 1 Cách giải: x = + = + = 2 4 4 4 4 −−1 3 4 6 2 1 hay: x = + = + = = 2 4 8 8 8 4
  16. cộng các tử cùng mẫu giữ nguyên mẫu Cộng phân số không cùng mẫu quy đồng mẫu số
  17. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học thuộc hai quy tắc cộng phân số, chú ý rút gọn phân số (nếu có) trước khi tính hoặc ở kết quả. -Giải bài tập: 43, 45 SGK. -Chuẩn bị cho tiết sau: vở nháp,máy tính “Luyện tập”