Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 95: So sánh phân số - Sầm Thị Tuyết

ppt 21 trang buihaixuan21 4300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 95: So sánh phân số - Sầm Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_95_so_sanh_phan_so_sam_thi_tuyet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 95: So sánh phân số - Sầm Thị Tuyết

  1. Tiết 95 SO SÁNH PHÂN SỐ Giỏo viờn: Sầm Thị Tuyết 1
  2. Tiết 95 Đ6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu (HS tự học) Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Vớ dụ: So sỏnh cỏc phõn số sau: và Ta có: (Vỡ 2 > -4)
  3. Tiết 95 Đ6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sỏnh hai phõn số cựng mẫu (HS tự học) Tổng quỏt: a, b Z, m N, m 0 ta cú : a b < Û a < b m m So sỏnh tử với nhau Cựng mẫu dương
  4. Tiết 95 Đ6. SO SÁNH PHÂN SỐ ? 1 Điền dấu thớch hợp ( ) vào ụ vuụng: > <
  5. Tiết 95 Đ6. SO SÁNH PHÂN SỐ Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? a) > Vỡ -3 > -4 Đ b) < Vỡ 5 < 7 S c) < Vỡ -3 < 4 S
  6. 2. So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu Vớ dụ: So sỏnh và Ta cú : Qui đồng mẫu phõn số và MC:MC: 2020 (5)(5) (4)(4) Ta cú: Vỡ -15 > -16 nờn hay Quy tắc: Muốn so MuốnMuốnsánh haisoso sỏnhsỏnh phân 22 phõnsốphõn không sốsố cùng mẫu, ta viết chúngkhụngkhụng dưới cựngcựngdạng mẫumẫu hai tataphân làmlàm sốthếthế có cùng một mẫu dương rồi so sánhnàonào các ?? tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
  7. ? 2 So sỏnh cỏc phõn số sau: a) và b) và Giải: a) Ta cú: b) Ta cú: Vỡ – 33 > -34 nờn Vỡ – 4 < 5 nờn Hay Hay
  8. ? 3 So sỏnh cỏc phõn số sau với 0: > ;; > ;; < ;; < Nhận xột: - Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn cựng dấu thỡ lớn hơn 0.Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số dương. - Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn khỏc dấu thỡ nhỏ hơn 0.Phõn số nhỏ hơn 0 gọi là phõn số õm.
  9. Luyện tập Cõu 1: Hóy điền Đ (đỳng) hay S (sai) vào ụ trống: Đ S
  10. Cõu 2: Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? Cõu Đáp án a) Trong hai phõn số cú cựng mẫu, phõn số nào cú tử S lớn thỡ lớn hơn. b) Trong hai phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn thỡ lớn hơn. Đ c) Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương Đ rồi so sỏnh cỏc tử với nhau, phõn số nào cú tử lớn thỡ lớn hơn. d) Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phõn số đú rồi so sỏnh cỏc tử với nhau, S phõn số nào cú tử lớn thỡ lớn hơn.
  11. Cõu 4: Hóy điền Đ (đỳng) hay S (sai) vào ụ trống: S S
  12. Cõu 3: Điền số thớch hợp vào chỗ trống: -10 -9 -8
  13. Cõu 5: Thời gian nào dài hơn: hay ? Ta cú: Vỡ 9 > 8 nờn: hay Vậy dài hơn
  14. Cõu 6: Đỳng hay Sai? Sai
  15. Cõu 7: Điền số thớch hợp vào chỗ trống: -11 -5 Vỡ Nờn
  16. Cõu 8: Khối lượng nào lớn hơn: hay ? Ta cú: Vỡ 72 > 70 nờn: hay Vậy lớn hơn
  17. Cõu 9: Đỳng hay Sai? Đỳng
  18. Cõu 10: Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào bộ nhất? Ta cú: Vỡ nờn
  19. Củng cố
  20. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu; - Làm cỏc bài tập cũn lại (SGK- SBT); - Chuẩn bị cỏc bài: + Phộp cộng phõn số + Tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số + Luyện tập.